實諦 ( 實thật 諦đế )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)假諦之外有真諦。理諦之外有實諦。聖者所見之理真實誠諦,謂之實諦。涅槃經十三曰:「言實諦名曰真法,若法非真,不名實諦。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 假giả 諦đế 之chi 外ngoại 有hữu 真Chân 諦Đế 。 理lý 諦đế 之chi 外ngoại 有hữu 實thật 諦đế 。 聖thánh 者giả 所sở 見kiến 之chi 理lý 真chân 實thật 誠thành 諦đế , 謂vị 之chi 實thật 諦đế 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 三tam 曰viết 。 言ngôn 實thật 諦đế 名danh 曰viết 真chân 法pháp , 若nhược 法pháp 非phi 真chân , 不bất 名danh 實thật 諦đế 。 」 。