thất chủng định danh

Phật Quang Đại Từ Điển

(七種定名) Chỉ cho 7 tên khác của thiền định, đó là: 1. Tam ma hi đa (Phạm: Samàhita). Hán dịch làĐẳng dẫn. 2. Tam ma địa (Phạm: Samàdhi). Hán dịch làĐẳng trì, Hán âm là Tam muội. 3. Tam ma bát để(Phạm:Samàpatti). Hán dịch là Đẳng chí. 4. Đà na diễn na (Phạm: Dhyàna), cũng gọi Thiền na, gọi tắt là Thiền. Hán dịch là Tĩnh lự. 5. Chất đa ế ca a yết la đa (Phạm: Cittaikàgratà). Hán dịch là Tâm nhất cảnh tính. 6. Xa ma tha (Phạm: Zamatha). Hán dịch là Chỉ. 7. Hiện pháp lạc trụ (Phạm:Dfwỉadharma-sukha-vihàra), cũng gọi Hiện pháp lạc hành. (xt. Tam Muội).