Thập Thiện

Từ Điển Đạo Uyển

十善; S: daśakuśalakarmāṇi
Là mười việc thiện được thực hiện qua thân (3), khẩu (4) và ý (3). Thập thiện bao gồm:
1. Bất sát sinh (不殺生; s: pāṇāṭipātā paṭi-virati); 2. Bất thâu đạo (不偷盜; adat-tādānādvirati), tức là không trộm cắp; 3. Bất tà dâm (不邪婬; kāmamithyācārādvira-ti); 4. Bất vọng ngữ (不妄語; mṛṣāvā-dātvirati), nghĩa là không nói xằng, nói bậy; 5. Bất lưỡng thiệt (不兩舌; paisunyātvira-ti), không nói hai lời; 6. Bất ác khẩu (不惡口; pāruṣyātprativirati), không nói xấu người; 7. Bất ỷ ngữ (不綺語; saṃbinnapra-lāpātprativirati), không dùng lời thêu dệt không đâu; 8. Bất tham dục (不貪欲; abhi-dhyāyāḥprativirati); 9. Bất thận khuể (不慎恚; vyāpādātprativirati), không giận dữ; 10. Bất tà kiến (不邪見; mithyādṛṣṭi-prativi-rati), không ôm ấp những ý niệm, kiến giải sai lầm.