十六字成三十七尊 ( 十thập 六lục 字tự 成thành 三tam 十thập 七thất 尊tôn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)此真言正有十六字,是十六尊之種子,然依阿闍梨之口傳謂此十六字乃定慧三十二尊之種子,於此附加五佛之種子而為三十七尊。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 此thử 真chân 言ngôn 正chánh 有hữu 十thập 六lục 字tự , 是thị 十thập 六lục 尊tôn 之chi 種chủng 子tử 然nhiên 依y 阿A 闍Xà 梨Lê 之chi 口khẩu 傳truyền 謂vị 此thử 十thập 六lục 字tự 乃nãi 定định 慧tuệ 三tam 十thập 二nhị 尊tôn 之chi 種chủng 子tử 於ư 此thử 附phụ 加gia 五ngũ 佛Phật 之chi 種chủng 子tử 而nhi 為vi 三tam 十thập 七thất 尊tôn 。