十界能化菩薩 ( 十thập 界giới 能năng 化hóa 菩Bồ 薩Tát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)初地以上之菩薩,能現十界之身,教化十界之眾生,故云十界能化之菩薩。但十界者乃約其大數言之,其實除佛界其餘僅九界也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 初Sơ 地Địa 以dĩ 上thượng 之chi 菩Bồ 薩Tát 能năng 現hiện 十thập 界giới 之chi 身thân , 教giáo 化hóa 十thập 界giới 之chi 眾chúng 生sanh , 故cố 云vân 十thập 界giới 能năng 化hóa 之chi 菩Bồ 薩Tát 。 但đãn 十thập 界giới 者giả 乃nãi 約ước 其kỳ 大đại 數số 言ngôn 之chi , 其kỳ 實thật 除trừ 佛Phật 界giới 其kỳ 餘dư 僅cận 九cửu 界giới 也dã 。