拾得 ( 拾thập 得đắc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)豐干禪師行至赤城,道側聞兒啼,拾之,名曰拾得。沙門靈熠令知香燈。一日,登座,對佛而餐。復呼聖僧為小根敗種。熠怒,令入廚滌器。一日,掃地次,寺主問汝姓甚麼。住在何處?拾放下掃帚,叉手而立。寺主罔測。寒山槌胸曰:蒼天蒼天。拾卻問汝作什麼?寒山曰:豈不見東家人死,西家人助哀。二人作舞,哭笑而出。廚食為烏所食,拾以杖打伽藍神曰:汝食不能護,安能護伽藍乎。即夕寺僧俱夢神曰:拾得打我。後與寒山同逝。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 豐phong 干can 禪thiền 師sư 行hành 至chí 赤xích 城thành , 道đạo 側trắc 聞văn 兒nhi 啼đề , 拾thập 之chi , 名danh 曰viết 拾thập 得đắc 。 沙Sa 門Môn 靈linh 熠dập 令linh 知tri 香hương 燈đăng 。 一nhất 日nhật , 登đăng 座tòa , 對đối 佛Phật 而nhi 餐xan 。 復phục 呼hô 聖thánh 僧Tăng 為vi 小tiểu 根căn 敗bại 種chủng 。 熠dập 怒nộ , 令linh 入nhập 廚 滌địch 器khí 。 一nhất 日nhật , 掃tảo 地địa 次thứ , 寺tự 主chủ 問vấn 汝nhữ 姓tánh 甚thậm 麼ma 。 住trụ 在tại 何hà 處xứ 。 拾thập 放phóng 下hạ 掃tảo 帚trửu , 叉xoa 手thủ 而nhi 立lập 。 寺tự 主chủ 罔võng 測trắc 。 寒hàn 山sơn 槌chùy 胸hung 曰viết : 蒼thương 天thiên 蒼thương 天thiên 。 拾thập 卻khước 問vấn 汝nhữ 作tác 什thập 麼ma ? 寒hàn 山sơn 曰viết : 豈khởi 不bất 見kiến 東đông 家gia 人nhân 死tử , 西tây 家gia 人nhân 助trợ 哀ai 。 二nhị 人nhân 作tác 舞vũ , 哭khốc 笑tiếu 而nhi 出xuất 。 廚 食thực 為vi 烏ô 所sở 食thực , 拾thập 以dĩ 杖trượng 打đả 伽già 藍lam 神thần 曰viết : 汝nhữ 食thực 不bất 能năng 護hộ , 安an 能năng 護hộ 伽già 藍lam 乎hồ 。 即tức 夕tịch 寺tự 僧Tăng 俱câu 夢mộng 神thần 曰viết : 拾thập 得đắc 打đả 我ngã 。 後hậu 與dữ 寒hàn 山sơn 同đồng 逝thệ 。