十種現益 ( 十thập 種chủng 現hiện 益ích )
Phật Học Đại Từ Điển
NGHĨA TIẾNG HÁN
(名數)念佛之行者,獲得金剛之真心者,橫超五趣八難之道,必於現生獲十種之益。見現益條。
NGHĨA HÁN VIỆT
( 名danh 數số ) 念niệm 佛Phật 之chi 行hành 者giả , 獲hoạch 得đắc 金kim 剛cang 之chi 真chân 心tâm 者giả , 橫hoạnh/hoành 超siêu 五ngũ 趣thú 八bát 難nạn 之chi 道đạo , 必tất 於ư 現hiện 生sanh 獲hoạch 十thập 種chủng 之chi 益ích 。 見kiến 現hiện 益ích 條điều 。