thanh bạch

Phật Quang Đại Từ Điển

(清白) Pháp thanh bạch, nghiệp thanh bạch. Chỉ cho giáo pháp do đức Phật hiển bày, cũng chỉ chung cho các thiện pháp vô lậu. Thanh bạch có nghĩa là xa lìa các phiền não cấu nhiễm. Trong phẩm Tựa của kinh Pháp hoa, Thanh bạch được xếp vào 1trong 7 thiện pháp. [X. kinh Như huyễn tam muội Q.hạ; kinh Vô lượng thọ Q.thượng].