thân phần

Phật Quang Đại Từ Điển

(身分) I. Thân Phần. Chỉ cho 1 bộ phận của thân thể hoặc toàn bộ thân thể. Kinh Đại bi không trí kim cương đại giáo vương nghi quĩ quyển 2 (Đại 18, 592 trung) nói: Người tu Du già phải khéo suy tính, cho đến thân phần ẩm thực không sinh ra tạp loạn, như Thân phần cúng dường nói trong Di giáo kinh luận là chỉ cho Thân nghiệp cúng dường như thức ăn uống, áo mặc, đồ nằm, thuốc thang… [X. luận Đại tì bà sa Q.177]. II. Thân Phần. Chuyên chỉ cho nam căn. Luật Thập tụng quyển 1 (Đại 23, 1 hạ) nói: Kẻ ngu si này mở các cửa hữu lậu, thà để thân phần (nam căn) vào miệng rắn độc chứ quyết không để nó vào nữ căn.