thân mật

Phật Quang Đại Từ Điển

(身密) Phạm: Kàya-guhya. Một trong 3 mật(tức thân mật, khẩu mật, ý mật). Tam mật của Mật giáo có chia ra Pháp Phật tam mật và Chúng sinh tam mật. Trong Pháp Phật tam mật thì tất cả hình sắc là Thân mật; còn trong Chúng sinh tam mật thì người tu hành thân kết ấn khế để triệu thỉnh Thánh chúng, gọi là Thân mật. Trong Hiển giáo thì chúng sinh trong 1 hội hoặc thấy thân Phật màu vàng ròng, màu bạc trắng, màu các thứ báu, hoặc thấy thân Phật cao 1 trượng 6 thước, hoặc thấy thân Phật cao 1 dặm, 10 dặm, trăm nghìn muôn ức dặm, cho đến vô biên vô lượng trùm khắp hư không, điều này đại khái trời, người không thể biết được, không thể hiểu được, cũng gọi là Thân mật. (xt. Tam Mật).