thạch hoả

Phật Quang Đại Từ Điển

(石火) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Chỉ cho tia lửa bắn ra khi cọ vào hòn đá, ví dụ sự sinh diệt nhanh chóng. Vạn thiện đồng qui tập quyển hạ (Đại 48, 986 trung) nói: Vô thường nhanh chóng, niệm niệm đổi dời, tia lửa đá (thạch hỏa), đèn trướcgió, nước chảy, bóng xế, giọt sương, ánh chớp, không đủ để ví dụ.[X. Thiền tông tụng cổ liên châu thông tập Q.13, 31; Bích nham lục tắc 7, 95].