托缽 ( 托thác 缽bát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)比丘之乞食也。正字通曰:「托同拓,手承物也。」手承鉢而乞食之義也。續傳燈錄惟正禪師章曰:「聞托鉢乞食,未聞安生以享。」又粥飯之時,擎鉢而赴僧堂,曰托鉢。聯燈會要雪峰章曰:「師在德山作飯頭。一日飯遲,師曬飯巾次,見德山托鉢,至法堂前。師云:這老漢,鐘未鳴鼓未響,托鉢向甚麼處去!山便歸方丈。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 比Bỉ 丘Khâu 之chi 乞khất 食thực 也dã 。 正chánh 字tự 通thông 曰viết : 「 托thác 同đồng 拓thác , 手thủ 承thừa 物vật 也dã 。 」 手thủ 承thừa 鉢bát 而nhi 乞khất 食thực 之chi 義nghĩa 也dã 。 續tục 傳truyền 燈đăng 錄lục 惟duy 正chánh 禪thiền 師sư 章chương 曰viết : 「 聞văn 托thác 鉢bát 乞khất 食thực 未vị 聞văn 安an 生sanh 以dĩ 享hưởng 。 」 又hựu 粥chúc 飯phạn 之chi 時thời , 擎kình 鉢bát 而nhi 赴phó 僧Tăng 堂đường , 曰viết 托thác 鉢bát 。 聯liên 燈đăng 會hội 要yếu 雪tuyết 峰phong 章chương 曰viết : 「 師sư 在tại 德đức 山sơn 作tác 飯phạn 頭đầu 。 一nhất 日nhật 飯phạn 遲trì , 師sư 曬sái 飯phạn 巾cân 次thứ , 見kiến 德đức 山sơn 托thác 鉢bát , 至chí 法pháp 堂đường 前tiền 。 師sư 云vân : 這giá 老lão 漢hán , 鐘chung 未vị 鳴minh 鼓cổ 未vị 響hưởng , 托thác 鉢bát 向hướng 甚thậm 麼ma 處xứ 去khứ ! 山sơn 便tiện 歸quy 方phương 丈trượng 。 」 。