tha hứa

Phật Quang Đại Từ Điển

(他許) Tiếng dùng trong Nhân minh. Tha chỉ cho người vấn nạn, người chứng nghĩa. Hứa là chấp nhận. Tức những lời nói hoặc ý kiến do người lập luận đưa ra đều được người vấn nạn và người chứng nghĩa chấp nhận thì gọi là Tha hứa.