tẩu tác

Phật Quang Đại Từ Điển

(走作) Tiếng dùng trong Thiền lâm. Tâm thần dao động, dong ruổi không định, hoặc chỉ cho những việc làm vượt ngoài khuôn phép xưa nay. Hư đường lục quyển 4 (Đại 47, 1017 trung) nói: Chưa từng dừng nghỉ, một ngày 12 thời, có thời nào không tẩu tác chăng? Có bữa cháo bữa cơm nào không tẩu tác chăng? Trải đơn mở bát không tẩu tác chăng? Tới lui vái chào không tẩu tác chăng? Nói năng bàn luận không tẩu tác chăng?.