Tất đạt đa

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Siddhārtha (P), Siddhattha (P), Sarva-Siddhārtha (S)Sĩ Đạt Đa; Tất Bà Tất ĐạtNghĩa là Người được toại nguyện. 1- = Sĩ đạt đa, Nhứt thiết nghĩa thành 2- Bốn phép tất đàn = bốn phép thành tựu cho chúng sanh: – thế giới tất đàn: Phật tuỳ thuận chỗ vui thích của chúng sanh mà nói pháp khiến người nghe vui lòng đẹp dạ. – Các vị nhơn tất đàn: Tuỳ căn cơ chúng sanh mà thuyết pháp. – Đối trị tất đàn: dùng sự đối trị mà trị t6m bệnh chúng sanh. – Đệ nhất nghĩa tất đàn: Khi cơ duyên thuần thục, Phật thuyết Thật tướng của các pháp giúp họ tới chỗ chơn chứng.