tất đạt đa

Phật Quang Đại Từ Điển

(悉達多) Phạm:Siddhàrtha. Pàli:Siddhattha. Cũng gọi Tát bà tất đạt đa (Phạm: Sarvasiddhàrtha), Tát bà hạt lạt tha tất đà (Phạm: Sarvàrthasiddha), Tát bà ngạch tha tất đà, Tát phược ngạch tha tất địa, Tất đạt la tha,Tất đa át tha, Tất đạt, Tất đa, Tất đà. Hán dịch: Nhất thiết nghĩa thành, Nhất thiết sự thành, Tài cát, Cát tài, Thành lợi, Nghiệm sự, Nghiệm nghĩa. Tên của đức Thích tôn khi còn là Thái tử con vua Tịnh phạn. Khi đức Thích ca xuất sinh làm trưởng tử của vua Tịnh phạn thành Ca tì la, tiên A tư đà xem tướng biết vị Vương tử này nhờ các thiện căn công đức ở đời trước nên có đầy đủ tướng tốt thù thắng, có năng lực thành tựu tất cả việc lành. Nếu Vương tử ở nhà thì chắc chắn sẽ làm Chuyển luân thánh vương, nếu xuất gia thì sẽ thành Vô thượng chính giác. Vì thế, để biểu thị ý nghĩa nói trên, nên Thái tử được đặt tên là Tất đạt đa. [X. kinh Phật bản hạnh tập Q.24; Đại đường tây vực kí Q.7; Tuệ uyển âm nghĩa Q.hạ]. (xt. Thích Ca Mâu Ni).