畢竟空 ( 畢tất 竟cánh 空không )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)一切之有為法與無為法,畢竟為空,名為畢竟空。智度論三十一曰:「畢竟空者,以有為空無為空破諸法無有遺餘,是名畢竟空。」又曰:「問曰:畢竟空無所有,則是性空。今何以重說?答曰:畢竟空者名為無有遺餘。性空者名為本來常爾。」仁王經良賁疏中一曰:「畢竟空者,謂諸法究竟不可得。」法華嘉祥疏九曰:「畢竟空是諸空中之王,故智度論云:性空菩薩所行,畢竟空是佛所行。」華嚴經離世間品曰:「菩薩清涼月,遊於畢竟空,放光照三界,心法無不現。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 一nhất 切thiết 之chi 有hữu 為vi 法pháp 與dữ 無vô 為vi 法Pháp 。 畢tất 竟cánh 為vi 空không , 名danh 。 為vi 畢tất 竟cánh 空không 。 智trí 度độ 論luận 三tam 十thập 一nhất 曰viết 畢tất 竟cánh 空không 。 者giả , 以dĩ 有hữu 為vi 空không 無vô 為vi 空không 破phá 諸chư 法pháp 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 是thị 名danh 畢tất 竟cánh 空không 。 」 又hựu 曰viết : 「 問vấn 曰viết 畢tất 竟cánh 空không 。 無vô 所sở 有hữu 。 則tắc 是thị 性tánh 空không 。 今kim 何hà 以dĩ 重trùng 說thuyết 答đáp 曰viết 畢tất 竟cánh 空không 。 者giả 名danh 為vi 無vô 有hữu 遺di 餘dư 。 性tánh 空không 者giả 名danh 為vi 本bổn 來lai 常thường 爾nhĩ 。 」 仁nhân 王vương 經kinh 良lương 賁 疏sớ 中trung 一nhất 曰viết 畢tất 竟cánh 空không 。 者giả , 謂vị 諸chư 法pháp 究cứu 竟cánh 不bất 可khả 得đắc 。 」 法pháp 華hoa 嘉gia 祥tường 疏sớ 九cửu 曰viết 畢tất 竟cánh 空không 。 是thị 諸chư 空không 中trung 之chi 王vương , 故cố 智trí 度độ 論luận 云vân : 性tánh 空không 菩Bồ 薩Tát 所sở 行hành 。 畢tất 竟cánh 空không 是thị 佛Phật 所sở 行hành 。 」 華hoa 嚴nghiêm 經kinh 離ly 世thế 間gian 品phẩm 曰viết 菩Bồ 薩Tát 。 清thanh 涼lương 月nguyệt , 遊du 於ư 畢tất 竟cánh 空không 。 放phóng 光quang 照chiếu 三tam 界giới , 心tâm 法pháp 無vô 不bất 現hiện 。 」 。