雜碎衣 ( 雜tạp 碎toái 衣y )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (衣服)三衣中大衣之異名。以割截之條數最多故也。六物圖曰:「梵云僧伽梨,此云雜碎衣,條相多故。」此解恐為不妥。當是拾集破碎雜布所作之衣之意。即糞掃衣也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 衣y 服phục ) 三tam 衣y 中trung 大đại 衣y 之chi 異dị 名danh 。 以dĩ 割cát 截tiệt 之chi 條điều 數số 最tối 多đa 故cố 也dã 。 六lục 物vật 圖đồ 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 僧tăng 伽già 梨lê 。 此thử 云vân 雜tạp 碎toái 衣y , 條điều 相tướng 多đa 故cố 。 」 此thử 解giải 恐khủng 為vi 不bất 妥 。 當đương 是thị 拾thập 集tập 破phá 碎toái 雜tạp 布bố 所sở 作tác 之chi 衣y 之chi 意ý 。 即tức 糞phẩn 掃tảo 衣y 也dã 。