tao tì la

Phật Quang Đại Từ Điển

(騷毘羅) Phạm: Parisràvaịa. Hán âm: Bát lí tát la phạt noa. Chỉ cho cái túi may bằng vải dùng để lọc bỏ những vi trùng trong nước trước khi sử dụng, 1 trong 6, hoặc 1 trong 18 vật dụng của tỉ khưu thường mang bên mình. Hi lân âm nghĩa quyển 7 nói: Tao tì la, Hán dịch là Lộc thủy nang. (xt. Lộc Thủy Nang).