僧尼管屬 ( 僧Tăng 尼ni 管quản 屬thuộc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)僧尼之制度官也。僧史略中曰:「東漢初沙門,隸鴻臚寺,西晉無聞。至後魏初立監福曹,統攝僧伍,尋更為昭玄寺。後復改崇玄曹。齊梁之世,立同文寺,使主僧務。至唐初,僧尼皆隸司賓,則天朝改隸祠部。玄宗開元十四年分僧道,僧尼割屬鴻臚寺,使祠部檢校之,道士女冠隸之宗正寺。憲宗元和二年,初立左右衛功德使,僧道全隸之。所度僧尼由祠部給牒。宋朝一代准之。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 僧Tăng 尼ni 之chi 制chế 度độ 官quan 也dã 。 僧Tăng 史sử 略lược 中trung 曰viết : 「 東đông 漢hán 初sơ 沙Sa 門Môn 隸lệ 鴻hồng 臚lư 寺tự , 西tây 晉tấn 無vô 聞văn 。 至chí 後hậu 魏ngụy 初sơ 立lập 監giám 福phước 曹tào , 統thống 攝nhiếp 僧Tăng 伍 , 尋tầm 更cánh 為vi 昭chiêu 玄huyền 寺tự 。 後hậu 復phục 改cải 崇sùng 玄huyền 曹tào 。 齊tề 梁lương 之chi 世thế , 立lập 同đồng 文văn 寺tự , 使sử 主chủ 僧Tăng 務vụ 。 至chí 唐đường 初sơ , 僧Tăng 尼ni 皆giai 隸lệ 司ty 賓tân , 則tắc 天thiên 朝triêu 改cải 隸lệ 祠từ 部bộ 。 玄huyền 宗tông 開khai 元nguyên 十thập 四tứ 年niên 分phần 僧Tăng 道đạo , 僧Tăng 尼ni 割cát 屬thuộc 鴻hồng 臚lư 寺tự , 使sử 祠từ 部bộ 檢kiểm 校giáo 之chi 道Đạo 士sĩ 女nữ 冠quan 隸lệ 之chi 宗tông 正chánh 寺tự 。 憲hiến 宗tông 元nguyên 和hòa 二nhị 年niên , 初sơ 立lập 左tả 右hữu 衛vệ 功công 德đức 使sử , 僧Tăng 道đạo 全toàn 隸lệ 之chi 。 所sở 度độ 僧Tăng 尼ni 由do 祠từ 部bộ 給cấp 牒điệp 。 宋tống 朝triêu 一nhất 代đại 准chuẩn 之chi 。 」 。