tăng kỳ

Phật Quang Đại Từ Điển

(僧祇) I. Tăng Kỳ. Phạm: Asaôkhya. Gọi đủ: A tăng kì. Hán dịch: Vô số, Vô ương số. Chỉ cho con số cực kì lớn, không thể đếm được, 1 trong các số mục của Ấn độ.(xt. A Tăng Kì). II. Tăng Kỳ. Phạm: Sàôghika. Hán dịch: Chúng số. Như Tăng kì luật, Tăng kì vật (Chúng luật, Chúng vật)…