僧伽提婆 ( 僧Tăng 伽già 提đề 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)Saṁghadeva,譯曰眾天。罽賓國之僧,符秦建元年中入長安,後渡江,晉太元年中譯出阿毘曇論。阿含經百餘萬言。見高僧傳一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) Sa ṁ ghadeva , 譯dịch 曰viết 眾chúng 天thiên 。 罽Kế 賓Tân 國Quốc 之chi 僧Tăng , 符phù 秦tần 建kiến 元nguyên 年niên 中trung 入nhập 長trường/trưởng 安an , 後hậu 渡độ 江giang , 晉tấn 太thái 元nguyên 年niên 中trung 譯dịch 出xuất 阿A 毘Tỳ 曇Đàm 論luận 。 阿a 含hàm 經kinh 百bách 餘dư 萬vạn 言ngôn 。 見kiến 高cao 僧Tăng 傳truyền 一nhất 。