tận vị lai tế

Phật Quang Đại Từ Điển

(盡未來際) Đồng nghĩa: Vô hạn. Cùng suốt đến bờ mé của vị lai vô hạn; từ ngữ này thường được dùng trong trường hợp phát nguyện. Vì muốn biểu thị điều mình nguyện sẽ thường trụ cho đến tận cùng bờ mé vị lai. Kinh Đại thừa bản sinh tâm địa quán quyển 4 (Đại 3, 309 thượng) nói: Tất cả thiện nam tử tín tâm Xuất gia tu đạo cũng như thế Vì cứu cha mẹ và chúng sinh (…) Nên chứng quả Bồ đề vô thượng Tận vị lai tế thường chẳng diệt Làm chỗ nương tựa cho chúng sinh. [X. kinh Hoa nghiêm Q.22 (bản dịch cũ); Pháp hoa văn cú kí Q.4 hạ].