新舊醫 ( 新tân 舊cựu 醫y )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (譬喻)經中有云舊醫客醫者,止觀謂為新舊醫。佛初對小乘之徒,說無常之義,至涅槃時,說常住之義。因而小乘之徒,疑佛語之前後相違。佛即舉新舊兩醫之喻,以解其惑。涅槃經二謂:「譬如國王闍鈍,有一醫師亦頑冥。國王無鑑識之明,厚賜重錄。其醫王病,不察其病症,一用乳藥。後客醫來,以方便介其醫得王寵遇,遂斥舊醫。因勸王曰:願王自今勿用乳藥,乳藥於病有害。且宜令國中曰:病者一切勿用乳藥,若用者斷頭。王聽之,令於國中。於是國中病者無用乳藥者。後王有病,即命是醫如何治之?醫即勸用乳藥曰:我先斷乳藥者,大妄語也,王今有熱病,正宜服乳藥。王曰:汝今狂乎,汝先言毒,今復言好。如汝言,則舊醫果勝汝歟?醫曰:王勿作是言。譬如蟲食木,有成字者。智人見之,不言是蟲能解字。舊醫亦爾,不別諸病,悉用乳藥。如彼蟲偶得成字。是乳藥亦是甘露,亦是毒藥也。若是牸牛不食酒糟滑草等,放牧之處,不在高原,不在下濕,飲清流,食青草,飲餧調適,行住得所,如是則其乳能除諸病,是名為甘露妙藥。其餘之乳,一切皆名毒藥。王聞之曰:善哉!吾自今日可復用乳藥矣。乃令國中更用乳藥。」此喻之意,舊醫之純用乳藥者,如彼外道之唯說邪常,客醫之如來,初使制乳者,如初時欲破外道之邪常,為說無常,後復使用乳藥者,如成小乘無常已,今還說大乘真常,新舊二乳,乳之名雖同,而邪正之義別也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 譬thí 喻dụ ) 經kinh 中trung 有hữu 云vân 舊cựu 醫y 客khách 醫y 者giả 止Chỉ 觀Quán 謂vị 為vi 新tân 舊cựu 醫y 。 佛Phật 初sơ 對đối 小Tiểu 乘Thừa 之chi 徒đồ , 說thuyết 無vô 常thường 之chi 義nghĩa 。 至chí 涅Niết 槃Bàn 時thời 。 說thuyết 常thường 住trụ 之chi 義nghĩa 。 因nhân 而nhi 小Tiểu 乘Thừa 之chi 徒đồ , 疑nghi 佛Phật 語ngữ 之chi 前tiền 後hậu 相tương 違vi 。 佛Phật 即tức 舉cử 新tân 舊cựu 兩lưỡng 醫y 之chi 喻dụ , 以dĩ 解giải 其kỳ 惑hoặc 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 二nhị 謂vị 譬thí 如như 國quốc 王vương 。 闍xà 鈍độn 有hữu 一nhất 醫y 師sư 亦diệc 頑ngoan 冥minh 。 國quốc 王vương 無vô 鑑giám 識thức 之chi 明minh , 厚hậu 賜tứ 重trọng 錄lục 。 其kỳ 醫y 王vương 病bệnh , 不bất 察sát 其kỳ 病bệnh 症 , 一nhất 用dụng 乳nhũ 藥dược 。 後hậu 客khách 醫y 來lai , 以dĩ 方phương 便tiện 介giới 其kỳ 醫y 得đắc 王vương 寵sủng 遇ngộ , 遂toại 斥xích 舊cựu 醫y 。 因nhân 勸khuyến 王vương 曰viết : 願nguyện 王vương 自tự 今kim 勿vật 用dụng 乳nhũ 藥dược , 乳nhũ 藥dược 於ư 病bệnh 有hữu 害hại 。 且thả 宜nghi 令linh 國quốc 中trung 曰viết : 病bệnh 者giả 一nhất 切thiết 勿vật 用dụng 乳nhũ 藥dược , 若nhược 用dụng 者giả 斷đoạn 頭đầu 。 王vương 聽thính 之chi , 令linh 於ư 國quốc 中trung 。 於ư 是thị 國quốc 中trung 病bệnh 者giả 無vô 用dụng 乳nhũ 藥dược 者giả 。 後hậu 王vương 有hữu 病bệnh , 即tức 命mạng 是thị 醫y 如như 何hà 治trị 之chi ? 醫y 即tức 勸khuyến 用dụng 乳nhũ 藥dược 曰viết : 我ngã 先tiên 斷đoạn 乳nhũ 藥dược 者giả , 大đại 妄vọng 語ngữ 也dã , 王vương 今kim 有hữu 熱nhiệt 病bệnh 。 正chánh 宜nghi 服phục 乳nhũ 藥dược 。 王vương 曰viết : 汝nhữ 今kim 狂cuồng 乎hồ 汝nhữ 先tiên 言ngôn 。 毒độc , 今kim 復phục 言ngôn 好hảo 。 如như 汝nhữ 言ngôn 。 則tắc 舊cựu 醫y 果quả 勝thắng 汝nhữ 歟 ? 醫y 曰viết : 王vương 。 勿vật 作tác 是thị 言ngôn 。 譬thí 如như 蟲trùng 食thực 木mộc , 有hữu 成thành 字tự 者giả 。 智trí 人nhân 見kiến 之chi 。 不bất 言ngôn 是thị 蟲trùng 能năng 解giải 字tự 。 舊cựu 醫y 亦diệc 爾nhĩ , 不bất 別biệt 諸chư 病bệnh , 悉tất 用dụng 乳nhũ 藥dược 。 如như 彼bỉ 蟲trùng 偶ngẫu 得đắc 成thành 字tự 。 是thị 乳nhũ 藥dược 亦diệc 是thị 甘cam 露lộ , 亦diệc 是thị 毒độc 藥dược 也dã 。 若nhược 是thị 牸tự 牛ngưu 不bất 食thực 酒tửu 糟tao 滑hoạt 草thảo 等đẳng , 放phóng 牧mục 之chi 處xứ , 不bất 在tại 高cao 原nguyên , 不bất 在tại 下hạ 濕thấp , 飲ẩm 清thanh 流lưu , 食thực 青thanh 草thảo , 飲ẩm 餧ủy 調điều 適thích 行hành 住trụ 得đắc 所sở , 如như 是thị 則tắc 其kỳ 乳nhũ 能năng 除trừ 諸chư 病bệnh 是thị 名danh 為vi 。 甘cam 露lộ 妙diệu 藥dược 。 其kỳ 餘dư 之chi 乳nhũ , 一nhất 切thiết 皆giai 名danh 毒độc 藥dược 。 王vương 聞văn 之chi 曰viết : 善thiện 哉tai ! 吾ngô 自tự 今kim 日nhật 可khả 復phục 用dụng 乳nhũ 藥dược 矣hĩ 。 乃nãi 令linh 國quốc 中trung 更cánh 用dụng 乳nhũ 藥dược 。 」 此thử 喻dụ 之chi 意ý , 舊cựu 醫y 之chi 純thuần 用dụng 乳nhũ 藥dược 者giả 如như 彼bỉ 外ngoại 道đạo 。 之chi 唯duy 說thuyết 邪tà 常thường , 客khách 醫y 之chi 如Như 來Lai 初sơ 使sử 制chế 乳nhũ 者giả , 如như 初sơ 時thời 欲dục 破phá 外ngoại 道đạo 之chi 邪tà 常thường , 為vi 說thuyết 無vô 常thường , 後hậu 復phục 使sử 用dụng 乳nhũ 藥dược 者giả , 如như 成thành 小Tiểu 乘Thừa 無vô 常thường 已dĩ , 今kim 還hoàn 說thuyết 大Đại 乘Thừa 真chân 常thường , 新tân 舊cựu 二nhị 乳nhũ , 乳nhũ 之chi 名danh 雖tuy 同đồng , 而nhi 邪tà 正chánh 之chi 義nghĩa 別biệt 也dã 。