新舊兩伊 ( 新tân 舊cựu 兩lưỡng 伊y )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)梵書之伊字,有新舊兩樣。舊伊者三點不連續,新伊者以細書而連續之,如此方艸書之下字「」,是章安之說。師之涅槃經疏六曰:「言伊字者,外國有新舊兩伊。舊伊橫竪斷絕相離,借此況彼,橫如烈火,竪如點水,各不相績。不橫不同烈火,不竪不同點水。應如此土艸下字相,細畫相連是新伊相。舊伊可譬昔教三德。(中略)新伊字者,可譬今教三德。」增暉記七曰:「」(舊字)「」(新伊)。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 梵Phạm 書thư 之chi 伊y 字tự , 有hữu 新tân 舊cựu 兩lưỡng 樣 。 舊cựu 伊y 者giả 三tam 點điểm 不bất 連liên 續tục , 新tân 伊y 者giả 以dĩ 細tế 書thư 而nhi 連liên 續tục 之chi , 如như 此thử 方phương 艸thảo 書thư 之chi 下hạ 字tự 「 」 , 是thị 章chương 安an 之chi 說thuyết 。 師sư 之chi 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 疏sớ 六lục 曰viết : 「 言ngôn 伊y 字tự 者giả , 外ngoại 國quốc 有hữu 新tân 舊cựu 兩lưỡng 伊y 。 舊cựu 伊y 橫hoạnh/hoành 竪thụ 斷đoạn 絕tuyệt 相tương 離ly 借tá 此thử 況huống 彼bỉ , 橫hoạnh/hoành 如như 烈liệt 火hỏa , 竪thụ 如như 點điểm 水thủy , 各các 不bất 相tương 績 。 不bất 橫hoạnh/hoành 不bất 同đồng 烈liệt 火hỏa , 不bất 竪thụ 不bất 同đồng 點điểm 水thủy 。 應ưng/ứng 如như 此thử 土thổ 艸thảo 下hạ 字tự 相tướng , 細tế 畫họa 相tương 連liên 是thị 新tân 伊y 相tướng 。 舊cựu 伊y 可khả 譬thí 昔tích 教giáo 三tam 德đức 。 ( 中trung 略lược ) 新tân 伊y 字tự 者giả , 可khả 譬thí 今kim 教giáo 三tam 德đức 。 」 增tăng 暉huy 記ký 七thất 曰viết : 「 」 ( 舊cựu 字tự ) 「 」 ( 新tân 伊y ) 。