新舊兩譯 ( 新tân 舊cựu 兩lưỡng 譯dịch )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)佛典之譯語有兩樣:一曰舊譯,一曰新譯。以唐玄奘三藏為界。玄奘以前者為舊譯,玄奘以後者為新譯。玄奘者新譯之翹楚也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 佛Phật 典điển 之chi 譯dịch 語ngữ 有hữu 兩lưỡng 樣 : 一nhất 曰viết 舊cựu 譯dịch , 一nhất 曰viết 新tân 譯dịch 。 以dĩ 唐đường 玄huyền 奘tráng 三Tam 藏Tạng 為vi 界giới 。 玄huyền 奘tráng 以dĩ 前tiền 者giả 為vi 舊cựu 譯dịch , 玄huyền 奘tráng 以dĩ 後hậu 者giả 為vi 新tân 譯dịch 。 玄huyền 奘tráng 者giả 新tân 譯dịch 之chi 翹kiều 楚sở 也dã 。