三無為 ( 三tam 無vô 為vi )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)小乘立三無為:一擇滅無為,舊云數滅無為。擇者簡擇事物道理之智慧力也,數者智慧之法數(有為之法,諸數多故,總名為數),與擇同。蓋依智慧簡擇力斷煩惱所顯之一種滅諦,謂之擇滅,其滅依擇而得也。此滅體即為涅槃。名之為滅者,以其為滅煩惱而顯之實體,且其體中有為諸相寂滅也。依有為諸相寂滅之義,復名為無為。二非擇滅無為,舊云非數滅無為。非依智慧之簡擇力,但於缺生法因緣處自顯之一種滅體,謂之非擇滅。例如入於見道,則為聖者,於聖者身上畢竟缺凡夫性可生之因緣,因而此時對於凡夫性得一種之無為法,即非擇之滅也。謂之為滅者,以其為因緣滅處所顯之實體,且其體中有為諸相寂滅也。依是復名為無為。要之就所斷之煩惱而寂滅不生之無為法被顯,為擇滅,為缺緣而寂滅不生之無為法被顯,為非擇滅。三虛空無為,前二無為之外,有一種之無為法,以無礙為性。無論向何法,無礙,亦無被礙。其相恰如世間所云之虛空,故名為虛空無為。世所言之虛空,雖如無為法,然彼為眼見之法。且自不礙他而為他所礙,呈廣狹方圓之相,是非無為法,故稱之為空界之色,而攝於色法中之顯色。此虛空無為,則於色心之諸法及空界之色外,有一實體,而為此等諸法之所作也。見俱舍論一,大乘義章二,七帖見聞三本。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 小Tiểu 乘Thừa 立lập 三tam 無vô 為vi : 一nhất 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 舊cựu 云vân 數số 滅diệt 無vô 為vi 。 擇trạch 者giả 簡giản 擇trạch 事sự 物vật 道Đạo 理lý 之chi 智trí 慧tuệ 力lực 也dã 。 數số 者giả 智trí 慧tuệ 之chi 法Pháp 。 數số ( 有hữu 為vi 之chi 法pháp 。 諸chư 數số 多đa 故cố , 總tổng 名danh 為vi 數số ) , 與dữ 擇trạch 同đồng 。 蓋cái 依y 智trí 慧tuệ 簡giản 擇trạch 力lực 斷đoạn 煩phiền 惱não 所sở 顯hiển 之chi 一nhất 種chủng 滅diệt 諦đế , 謂vị 之chi 擇trạch 滅diệt , 其kỳ 滅diệt 依y 擇trạch 而nhi 得đắc 也dã 。 此thử 滅diệt 體thể 即tức 為vi 涅Niết 槃Bàn 。 名danh 之chi 為vi 滅Diệt 。 者giả , 以dĩ 其kỳ 為vi 滅diệt 煩phiền 惱não 而nhi 顯hiển 之chi 實thật 體thể , 且thả 其kỳ 體thể 中trung 有hữu 為vi 諸chư 相tướng 寂tịch 滅diệt 也dã 。 依y 有hữu 為vi 諸chư 相tướng 寂tịch 滅diệt 之chi 義nghĩa , 復phục 名danh 為vi 無vô 為vi 。 二nhị 非phi 擇trạch 滅diệt 無vô 為vi 。 舊cựu 云vân 非phi 數số 滅diệt 無vô 為vi 。 非phi 依y 智trí 慧tuệ 之chi 簡giản 擇trạch 力lực , 但đãn 於ư 缺khuyết 生sanh 法pháp 因nhân 緣duyên 處xứ 自tự 顯hiển 之chi 一nhất 種chủng 滅diệt 體thể , 謂vị 之chi 非phi 擇trạch 滅diệt 。 例lệ 如như 入nhập 於ư 見kiến 道đạo , 則tắc 為vi 聖thánh 者giả , 於ư 聖thánh 者giả 身thân 上thượng 畢tất 竟cánh 缺khuyết 凡phàm 夫phu 性tánh 可khả 生sanh 之chi 因nhân 緣duyên , 因nhân 而nhi 此thử 時thời 對đối 於ư 凡phàm 夫phu 性tánh 得đắc 一nhất 種chủng 之chi 無vô 為vi 法Pháp 。 即tức 非phi 擇trạch 之chi 滅diệt 也dã 。 謂vị 之chi 為vi 滅diệt 者giả , 以dĩ 其kỳ 為vi 因nhân 緣duyên 滅diệt 處xứ 所sở 顯hiển 之chi 實thật 體thể , 且thả 其kỳ 體thể 中trung 有hữu 為vi 諸chư 相tướng 寂tịch 滅diệt 也dã 。 依y 是thị 復phục 名danh 為vi 無vô 為vi 。 要yếu 之chi 就tựu 所sở 斷đoạn 之chi 煩phiền 惱não 而nhi 寂tịch 滅diệt 不bất 生sanh 之chi 無vô 為vi 法Pháp 被bị 顯hiển , 為vi 擇trạch 滅diệt , 為vi 缺khuyết 緣duyên 而nhi 寂tịch 滅diệt 不bất 生sanh 之chi 無vô 為vi 法Pháp 被bị 顯hiển , 為vi 非phi 擇trạch 滅diệt 。 三tam 虛hư 空không 無vô 為vi 。 前tiền 二nhị 無vô 為vi 之chi 外ngoại , 有hữu 一nhất 種chủng 之chi 無vô 為vi 法Pháp 。 以dĩ 無vô 礙ngại 為vi 性tánh 。 無vô 論luận 向hướng 何hà 法pháp , 無vô 礙ngại , 亦diệc 無vô 被bị 礙ngại 。 其kỳ 相tướng 恰kháp 如như 世thế 間gian 所sở 云vân 之chi 虛hư 空không , 故cố 名danh 為vi 虛Hư 空Không 無vô 為vi 。 世thế 所sở 言ngôn 之chi 虛hư 空không , 雖tuy 如như 無vô 為vi 法Pháp 。 然nhiên 彼bỉ 為vi 眼nhãn 見kiến 之chi 法pháp 。 且thả 自tự 不bất 礙ngại 他tha 而nhi 為vi 他tha 所sở 礙ngại , 呈trình 廣quảng 狹hiệp 方phương 圓viên 之chi 相tướng 是thị 非phi 無vô 為vi 法Pháp 。 故cố 稱xưng 之chi 為vi 空không 界giới 之chi 色sắc , 而nhi 攝nhiếp 於ư 色sắc 法pháp 中trung 之chi 顯hiển 色sắc 。 此thử 虛hư 空không 無vô 為vi 。 則tắc 於ư 色sắc 心tâm 之chi 諸chư 法pháp 及cập 空không 界giới 之chi 色sắc 外ngoại , 有hữu 一nhất 實thật 體thể , 而nhi 為vi 此thử 等đẳng 諸chư 法pháp 。 之chi 所sở 作tác 也dã 。 見kiến 俱câu 舍xá 論luận 一nhất 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 二nhị , 七thất 帖 見kiến 聞văn 三tam 本bổn 。