三世心不可得 ( 三tam 世thế 心tâm 不bất 可khả 得đắc )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)金剛經曰:「須菩提,過去心不可得,現在心不可得,未來心不可得。」同略疏曰:「過現未三俱不可得,蓋過去已滅,未來未生,現在不住。」密教於此立遮情表德之二義。其遮情之義,如以上顯教所說。其表德之義,諸法以迷悟不二萬德輪圓之故,一無別相,故云不可得。所謂台家之妙空圓空也。故是中道實相之異名。大日經疏七曰:「一一字門皆言不可得者,為明中道實相義故。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 金kim 剛cang 經kinh 曰viết 須Tu 菩Bồ 提Đề 。 過quá 去khứ 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 現hiện 在tại 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 未vị 來lai 心tâm 不bất 可khả 得đắc 。 」 同đồng 略lược 疏sớ 曰viết : 「 過quá 現hiện 未vị 三tam 俱câu 不bất 可khả 得đắc 。 蓋cái 過quá 去khứ 已dĩ 滅diệt 。 未vị 來lai 未vị 生sanh 。 現hiện 在tại 不bất 住trụ 。 」 密mật 教giáo 於ư 此thử 立lập 遮già 情tình 表biểu 德đức 之chi 二nhị 義nghĩa 。 其kỳ 遮già 情tình 之chi 義nghĩa , 如như 以dĩ 上thượng 顯hiển 教giáo 所sở 說thuyết 。 其kỳ 表biểu 德đức 之chi 義nghĩa , 諸chư 法pháp 以dĩ 迷mê 悟ngộ 不bất 二nhị 萬vạn 德đức 輪luân 圓viên 之chi 故cố , 一nhất 無vô 別biệt 相tướng 故cố 云vân 不bất 可khả 得đắc 。 所sở 謂vị 台thai 家gia 之chi 妙diệu 空không 圓viên 空không 也dã 。 故cố 是thị 中trung 道đạo 實thật 相tướng 之chi 異dị 名danh 。 大đại 日nhật 經kinh 疏sớ 七thất 曰viết : 「 一nhất 一nhất 字tự 門môn 皆giai 言ngôn 不bất 可khả 得đắc 者giả 。 為vi 明minh 中trung 道đạo 實thật 相tướng 義nghĩa 故cố 。 」 。