三世假實 ( 三tam 世thế 假giả 實thật )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (雜語)大乘勿論。小乘如大眾部化地部經部立現在之法有實體,過去未來之法無實體,故過去未來云者,已有當有之假名也。小乘之薩婆多部立三世實有法體恒有,謂三世之法歷然實有,若為無法,則對於過去未來無可起謂為過去謂為未來思想之理。然則云何而立三世之別?解此者共有四論:一、類之不同,是法救尊者之說。有為之諸法,由未來來於現世時,捨未來之類而得現在之類,由現在遷於過去時,捨現在之類而得過去之類。三世之類雖異法體則實有也。喻如破金器而製餘物,長短方圓之形雖異,而金體不異。二、相之不同,是妙音尊者之說。三世有各別之相,有為之諸法在於未來時,正合未來之法,故雖名未來而非離過去現在之相,來於現在時正合現在,故雖名現在之法,而非離過去未來之相,入於過去時正合過去之相,故雖名過去之相,而非離未來現在之相,依其正合之世相不同而有三世之異,法體則實有也。喻如持妻妾三人者,正染於其一人也。三、位之不同,是世友尊者之說。未來為未作用之位,現在為正作用之位,過去為已作用之位。有為之諸法遷流三世,在未作用之位則名未來,在正作用之位,則名現在,在已作用之位則名過去。依三位之不同,有三世之別,法體則實有也,喻如算盤之珠置千一之位,則名為一,置於十之位,則名為十,置於百之位,則名為百。名與作用雖異,體則一也。四、待之不同,是覺天尊者之說。待者待望之義,彼此望合。望前於後,為過去,望後於前為未來,望中於前後之為現在。依待望之不同有三世之別,法體則實有也。譬如一女,對於母,則為女,對於女,則為母,對於夫,則為妻也。已上四師稱為婆沙之四評家。此四說中婆沙俱舍皆取就第三說作用而立之義,斯為最善。說詳婆沙論七十七,俱舍論二十,頌疏一。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 雜tạp 語ngữ ) 大Đại 乘Thừa 勿vật 論luận 。 小Tiểu 乘Thừa 如như 大đại 眾chúng 部bộ 化hóa 地địa 部bộ 經kinh 部bộ 立lập 現hiện 在tại 之chi 法pháp 有hữu 實thật 體thể 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 之chi 法pháp 無vô 實thật 體thể , 故cố 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 云vân 者giả , 已dĩ 有hữu 當đương 有hữu 之chi 假giả 名danh 也dã 。 小Tiểu 乘Thừa 之chi 薩tát 婆bà 多đa 部bộ 立lập 三tam 世thế 實thật 有hữu 法pháp 體thể 恒 有hữu , 謂vị 三tam 世thế 之chi 法pháp 。 歷lịch 然nhiên 實thật 有hữu , 若nhược 為vi 無vô 法pháp , 則tắc 對đối 於ư 過quá 去khứ 未vị 來lai 無vô 可khả 起khởi 謂vị 為vi 過quá 去khứ 謂vị 為vì 未vị 來lai 思tư 想tưởng 之chi 理lý 。 然nhiên 則tắc 云vân 何hà 而nhi 立lập 三tam 世thế 之chi 別biệt ? 解giải 此thử 者giả 共cộng 有hữu 四tứ 論luận : 一nhất 、 類loại 之chi 不bất 同đồng , 是thị 法pháp 救cứu 尊Tôn 者Giả 之chi 說thuyết 。 有hữu 為vi 之chi 諸chư 法pháp , 由do 未vị 來lai 來lai 於ư 現hiện 世thế 時thời , 捨xả 未vị 來lai 之chi 類loại 而nhi 得đắc 現hiện 在tại 之chi 類loại , 由do 現hiện 在tại 遷thiên 於ư 過quá 去khứ 時thời , 捨xả 現hiện 在tại 之chi 類loại 而nhi 得đắc 過quá 去khứ 之chi 類loại 。 三tam 世thế 之chi 類loại 雖tuy 異dị 法pháp 體thể 則tắc 實thật 有hữu 也dã 。 喻dụ 如như 破phá 金kim 器khí 而nhi 製chế 餘dư 物vật 長trường 短đoản 方phương 圓viên 之chi 形hình 雖tuy 異dị , 而nhi 金kim 體thể 不bất 異dị 。 二nhị 、 相tướng 之chi 不bất 同đồng , 是thị 妙diệu 音âm 尊Tôn 者Giả 之chi 說thuyết 。 三tam 世thế 有hữu 各các 別biệt 之chi 相tướng 有hữu 為vi 之chi 諸chư 法pháp 在tại 於ư 未vị 來lai 時thời , 正chánh 合hợp 未vị 來lai 之chi 法pháp , 故cố 雖tuy 名danh 未vị 來lai 而nhi 非phi 離ly 過quá 去khứ 現hiện 在tại 。 之chi 相tướng 來lai 於ư 現hiện 在tại 時thời 正chánh 合hợp 現hiện 在tại , 故cố 雖tuy 名danh 現hiện 在tại 之chi 法pháp , 而nhi 非phi 離ly 過quá 去khứ 未vị 來lai 。 之chi 相tướng 入nhập 於ư 過quá 去khứ 。 時thời 正chánh 合hợp 過quá 去khứ 之chi 相tướng 故cố 雖tuy 名danh 過quá 去khứ 之chi 相tướng 而nhi 非phi 離ly 未vị 來lai 現hiện 在tại 。 之chi 相tướng 依y 其kỳ 正chánh 合hợp 之chi 世thế 相tướng 不bất 同đồng 而nhi 有hữu 三tam 世thế 之chi 異dị , 法pháp 體thể 則tắc 實thật 有hữu 也dã 。 喻dụ 如như 持trì 妻thê 妾thiếp 三tam 人nhân 者giả , 正chánh 染nhiễm 於ư 其kỳ 一nhất 人nhân 也dã 。 三tam 、 位vị 之chi 不bất 同đồng , 是thị 世thế 友hữu 尊Tôn 者Giả 之chi 說thuyết 。 未vị 來lai 為vi 未vị 作tác 用dụng 之chi 位vị , 現hiện 在tại 為vi 正chánh 作tác 用dụng 之chi 位vị , 過quá 去khứ 為vi 已dĩ 作tác 用dụng 之chi 位vị 。 有hữu 為vi 之chi 諸chư 法pháp 遷thiên 流lưu 三tam 世thế , 在tại 未vị 作tác 用dụng 之chi 位vị 則tắc 名danh 未vị 來lai , 在tại 正chánh 作tác 用dụng 之chi 位vị , 則tắc 名danh 現hiện 在tại , 在tại 已dĩ 作tác 用dụng 之chi 位vị 則tắc 名danh 過quá 去khứ 。 依y 三tam 位vị 之chi 不bất 同đồng , 有hữu 三tam 世thế 之chi 別biệt , 法pháp 體thể 則tắc 實thật 有hữu 也dã , 喻dụ 如như 算toán 盤bàn 之chi 珠châu 置trí 千thiên 一nhất 之chi 位vị , 則tắc 名danh 為vi 一nhất , 置trí 於ư 十thập 之chi 位vị , 則tắc 名danh 為vi 十thập , 置trí 於ư 百bách 之chi 位vị , 則tắc 名danh 為vi 百bách 。 名danh 與dữ 作tác 用dụng 雖tuy 異dị , 體thể 則tắc 一nhất 也dã 。 四tứ 、 待đãi 之chi 不bất 同đồng , 是thị 覺giác 天thiên 尊Tôn 者Giả 之chi 說thuyết 。 待đãi 者giả 待đãi 望vọng 之chi 義nghĩa , 彼bỉ 此thử 望vọng 合hợp 。 望vọng 前tiền 於ư 後hậu , 為vi 過quá 去khứ , 望vọng 後hậu 於ư 前tiền 為vì 未vị 來lai 。 望vọng 中trung 於ư 前tiền 後hậu 之chi 為vì 現hiện 在tại 。 依y 待đãi 望vọng 之chi 不bất 同đồng 有hữu 三tam 世thế 之chi 別biệt , 法pháp 體thể 則tắc 實thật 有hữu 也dã 。 譬thí 如như 一nhất 女nữ , 對đối 於ư 母mẫu , 則tắc 為vi 女nữ , 對đối 於ư 女nữ , 則tắc 為vi 母mẫu , 對đối 於ư 夫phu , 則tắc 為vi 妻thê 也dã 。 已dĩ 上thượng 四tứ 師sư 稱xưng 為vi 婆bà 沙sa 之chi 四tứ 評bình 家gia 。 此thử 四tứ 說thuyết 中trung 婆bà 沙sa 俱câu 舍xá 皆giai 取thủ 就tựu 第đệ 三tam 說thuyết 作tác 用dụng 而nhi 立lập 之chi 義nghĩa , 斯tư 為vi 最tối 善thiện 。 說thuyết 詳tường 婆bà 沙sa 論luận 七thất 十thập 七thất 。 俱câu 舍xá 論luận 二nhị 十thập , 頌tụng 疏sớ 一nhất 。