三三昧 ( 三tam 三tam 昧muội )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)是為舊稱,新稱云三三摩地,譯曰三定,三等持,就能修之行而名之。仁王經謂之三空,此就所觀之理而名之。十地論謂之三治,此就所斷之障而名之。此三昧有有漏無漏二種:有漏定謂之三三昧,無漏定謂之三解脫門。解脫即涅槃,無漏為能入涅槃之門也。猶如有漏曰八背捨,無漏曰八解脫也。三三昧之義:一、空三昧與苦諦之空,無我,二行相相應之三昧也。觀諸法為因緣生,無我無我所有。空此我我所二者,故名為空三昧。二、無相三昧,是與滅諦之滅,靜,妙,離,四行相相應之三昧也。涅槃離色聲香味觸五法,男女二相,及三有為相(除住相)之十相,故名為無相。以無相為緣,故名為無相三昧。三、無願三昧,舊云無作三昧,又云無起三昧。是與苦諦之苦,無常,二行相,集諦之因,集,生,緣,四行相相應之三昧也。苦諦之苦,無常及集諦可厭惡,又道諦之道,如,行,出,四行相如船筏之必捨故總不願樂之,故以之為緣,謂之無願三昧。又於諸法無所願樂,則無所造作,故謂為無,名為無起。但苦諦之空無我二行相與涅槃之相相似,非可厭捨,故無願三昧中,不取之也。法華經信解品曰:「世尊往昔說法既久,我時在座,身體疲懈,但念空無相無作。」無量壽經上曰:「超越聲聞緣覺之地,得空無相無願三昧。」同下曰:「住空無相無願之法,無作無起觀法如化。」智度論十九曰:「於三界中智慧不著,一切三界轉為空無相無作,解脫門。」同二十曰:「涅槃城有三門,所謂空無相無作。(中略)行此法得解脫,到無餘涅槃,以是故名解脫門。」俱舍論二十八曰:「空謂非我,無相謂滅四,無願謂餘十,諸行相相應,此通淨無漏無漏三脫門。」大乘義章二曰:「言無願者,經中或復名為無作,亦名無起。(中略)此三經論名解脫門,亦名三治,亦名三空義,或復說為三三昧門。三脫三昧經論同說,三治一門如地論說。言三空者,如仁王經,言三脫者就果名也。三障對治,故名三治。言三空者就理彰名,三三昧者,就行名也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 是thị 為vi 舊cựu 稱xưng , 新tân 稱xưng 云vân 三tam 三tam 摩ma 地địa 。 譯dịch 曰viết 三tam 定định , 三tam 等đẳng 持trì , 就tựu 能năng 修tu 之chi 行hành 而nhi 名danh 之chi 。 仁nhân 王vương 經kinh 謂vị 之chi 三tam 空không , 此thử 就tựu 所sở 觀quán 之chi 理lý 而nhi 名danh 之chi 。 十Thập 地Địa 論luận 謂vị 之chi 三tam 治trị , 此thử 就tựu 所sở 斷đoạn 之chi 障chướng 而nhi 名danh 之chi 。 此thử 三tam 昧muội 有hữu 有hữu 漏lậu 無vô 漏lậu 二nhị 種chủng 有hữu 漏lậu 定định 謂vị 之chi 三tam 三tam 昧muội , 無vô 漏lậu 定định 謂vị 之chi 。 三tam 解giải 脫thoát 門môn 。 解giải 脫thoát 即tức 涅Niết 槃Bàn 無vô 漏lậu 為vi 能năng 入nhập 涅Niết 槃Bàn 之chi 門môn 也dã 。 猶do 如như 有hữu 漏lậu 曰viết 八bát 背bối/bội 捨xả , 無vô 漏lậu 曰viết 八Bát 解Giải 脫Thoát 也dã 。 三tam 三tam 昧muội 之chi 義nghĩa : 一nhất 、 空không 三tam 昧muội 與dữ 苦Khổ 諦Đế 之chi 空không , 無vô 我ngã , 二nhị 行hành 相tướng 相tương 應ứng 之chi 三tam 昧muội 也dã 。 觀quán 諸chư 法pháp 為vi 因nhân 緣duyên 生sanh , 無vô 我ngã 無vô 我ngã 所sở 有hữu 。 空không 此thử 我ngã 我ngã 所sở 二nhị 者giả , 故cố 名danh 為vi 空không 三tam 昧muội 。 二nhị 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 是thị 與dữ 滅diệt 諦đế 之chi 滅diệt , 靜tĩnh , 妙diệu , 離ly , 四tứ 行hành 相tướng 相tương 應ứng 之chi 三tam 昧muội 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 離ly 色sắc 聲thanh 香hương 。 味vị 觸xúc 五ngũ 法pháp , 男nam 女nữ 二nhị 相tương 及cập 三tam 有hữu 為vi 相tướng 。 ( 除trừ 住trụ 相tướng ) 之chi 十thập 相tướng , 故cố 。 名danh 為vi 無vô 相tướng 。 以dĩ 無vô 相tướng 為vi 緣duyên , 故cố 名danh 為vi 無vô 相tướng 三tam 昧muội 。 三tam 、 無vô 願nguyện 三tam 昧muội , 舊cựu 云vân 無vô 作tác 三tam 昧muội 。 又hựu 云vân 無vô 起khởi 三tam 昧muội 。 是thị 與dữ 苦Khổ 諦Đế 之chi 苦khổ , 無vô 常thường , 二nhị 行hành 相tướng 集Tập 諦Đế 之chi 因nhân , 集tập , 生sanh , 緣duyên , 四tứ 行hành 相tướng 相tương 應ứng 之chi 三tam 昧muội 也dã 。 苦Khổ 諦Đế 之chi 苦khổ , 無vô 常thường 及cập 集Tập 諦Đế 可khả 厭yếm 惡ác , 又hựu 道Đạo 諦Đế 之chi 道đạo , 如như , 行hành , 出xuất , 四tứ 行hành 相tướng 如như 船thuyền 筏phiệt 之chi 必tất 捨xả 故cố 總tổng 不bất 願nguyện 樂nhạo 之chi , 故cố 以dĩ 之chi 為vi 緣duyên , 謂vị 之chi 無vô 願nguyện 三tam 昧muội 。 又hựu 於ư 諸chư 法pháp 。 無vô 所sở 願nguyện 樂nhạo/nhạc/lạc , 則tắc 無vô 所sở 造tạo 作tác 。 故cố 謂vị 為vi 無vô , 名danh 為vi 無vô 起khởi 。 但đãn 苦Khổ 諦Đế 之chi 空không 無vô 我ngã 二nhị 行hành 相tướng 與dữ 涅Niết 槃Bàn 之chi 相tướng 相tương 似tự 非phi 可khả 厭yếm 捨xả , 故cố 無vô 願nguyện 三tam 昧muội 中trung , 不bất 取thủ 之chi 也dã 。 法pháp 華hoa 經kinh 信tín 解giải 品phẩm 曰viết 世Thế 尊Tôn 往vãng 昔tích 。 說thuyết 法Pháp 既ký 久cửu 。 我ngã 時thời 在tại 座tòa 。 身thân 體thể 疲bì 懈giải 。 但đãn 念niệm 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 」 無vô 量lượng 壽thọ 經kinh 上thượng 曰viết 超siêu 越việt 聲Thanh 聞Văn 。 緣Duyên 覺Giác 之chi 地địa 。 得đắc 空Không 、 無Vô 相Tướng 、 無Vô 願Nguyện 三Tam 昧Muội 。 」 同đồng 下hạ 曰viết : 「 住trụ 空không 無vô 相tướng 無vô 願nguyện 。 之chi 法pháp 無vô 作tác 無vô 起khởi 。 觀quán 法pháp 如như 化hóa 。 」 智trí 度độ 論luận 十thập 九cửu 曰viết 。 於ư 三tam 界giới 中trung 。 智trí 慧tuệ 不bất 著trước 一nhất 切thiết 三tam 界giới 。 轉chuyển 為vi 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 解giải 脫thoát 門môn 。 」 同đồng 二nhị 十thập 曰viết 。 涅Niết 槃Bàn 城thành 有hữu 三tam 門môn , 所sở 。 謂vị 空không 無vô 相tướng 無vô 作tác 。 ( 中trung 略lược ) 行hành 此thử 法pháp 得đắc 解giải 脫thoát 。 到đáo 無Vô 餘Dư 涅Niết 槃Bàn 。 以dĩ 是thị 故cố 名danh 解giải 脫thoát 門môn 。 」 俱câu 舍xá 論luận 二nhị 十thập 八bát 曰viết : 「 空không 謂vị 非phi 我ngã 無vô 相tướng 謂vị 滅diệt 四tứ , 無vô 願nguyện 謂vị 餘dư 十thập , 諸chư 行hành 相tướng 相tương 應ứng 此thử 通thông 淨tịnh 無vô 漏lậu 無vô 漏lậu 三tam 脫thoát 門môn 。 大Đại 乘Thừa 義nghĩa 章chương 二nhị 曰viết : 「 言ngôn 無vô 願nguyện 者giả , 經kinh 中trung 或hoặc 復phục 名danh 為vi 無vô 作tác , 亦diệc 名danh 無vô 起khởi 。 ( 中trung 略lược ) 此thử 三tam 經kinh 論luận 名danh 解giải 脫thoát 門môn , 亦diệc 名danh 三tam 治trị , 亦diệc 名danh 三tam 空không 義nghĩa , 或hoặc 復phục 說thuyết 為vi 三tam 三tam 昧muội 門môn 。 三tam 脫thoát 三tam 昧muội 經kinh 論luận 同đồng 說thuyết , 三tam 治trị 一nhất 門môn 如như 地địa 論luận 說thuyết 。 言ngôn 三tam 空không 者giả 。 如như 仁nhân 王vương 經kinh , 言ngôn 三tam 脫thoát 者giả 就tựu 果quả 名danh 也dã 。 三tam 障chướng 對đối 治trị , 故cố 名danh 三tam 治trị 。 言ngôn 三tam 空không 者giả 就tựu 理lý 彰chương 名danh 三tam 三tam 昧muội 者giả 。 就tựu 行hành 名danh 也dã 。 」 。