三佛栗底 ( 三tam 佛Phật 栗lật 底để )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Saṁvṛti,世俗諦之梵語,舊師譯為世俗諦。玄奘譯為隱顯諦。義淨譯為覆俗諦。隱顯者,隱真理而顯事相之義。義林章二末曰:「此諦理應名隱顯諦,隱覆空理有相顯現,如結手巾為兔等物。隱本手巾,兔相顯現,此亦如是。今隨古名名世俗諦,梵云三佛栗底,故以義釋名隱顯諦。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Sa ṁ v ṛ ti , 世thế 俗tục 諦đế 之chi 梵Phạn 語ngữ 舊cựu 師sư 譯dịch 為vi 世thế 俗tục 諦đế 。 玄huyền 奘tráng 譯dịch 為vi 隱ẩn 顯hiển 諦đế 。 義nghĩa 淨tịnh 譯dịch 為vi 覆phú 俗tục 諦đế 。 隱ẩn 顯hiển 者giả , 隱ẩn 真chân 理lý 而nhi 顯hiển 事sự 相tướng 之chi 義nghĩa 。 義nghĩa 林lâm 章chương 二nhị 末mạt 曰viết : 「 此thử 諦đế 理lý 應ưng/ứng 名danh 隱ẩn 顯hiển 諦đế , 隱ẩn 覆phú 空không 理lý 有hữu 相tướng 顯hiển 現hiện , 如như 結kết 手thủ 巾cân 為vi 兔thố 等đẳng 物vật 。 隱ẩn 本bổn 手thủ 巾cân , 兔thố 相tướng 顯hiển 現hiện 。 此thử 亦diệc 如như 是thị 。 今kim 隨tùy 古cổ 名danh 名danh 世thế 俗tục 諦đế , 梵Phạm 云vân 三tam 佛Phật 栗lật 底để , 故cố 以dĩ 義nghĩa 釋thích 名danh 隱ẩn 顯hiển 諦đế 。 」 。