心經真言 ( 心tâm 經kinh 真chân 言ngôn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (真言)揭諦揭諦Gātigāti者,揭為行不可得之字,諦為如不可得之字,乘如之行,是為真行,故曰行如。此二者初為聲聞之行,次為緣覺之行也。波羅揭諦Pragāti者,波羅為圓滿最勝之義,揭諦如上。是諸大乘之行也。勝於前之二乘行。故曰波羅。波羅僧揭諦Prasaṁgāti者,僧為和合之義,對譯之心經,注為究竟,譬如百川究竟,終和合於大海之一水,佛果究竟,終歸於一味果海之義也。是為真言行。菩提Bodhi者,以上來所舉四揭諦之行證入菩提果之義也。娑婆訶Svāha有五義,表五智(見蘇波訶條)見心經秘鈔,秘藏記本。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 真chân 言ngôn ) 揭yết 諦đế 揭yết 諦đế Gātigāti 者giả , 揭yết 為vi 行hành 不bất 可khả 得đắc 之chi 字tự , 諦đế 為vi 如như 不bất 可khả 得đắc 之chi 字tự , 乘thừa 如như 之chi 行hành , 是thị 為vi 真chân 行hành , 故cố 曰viết 行hành 如như 。 此thử 二nhị 者giả 初sơ 為vi 聲thanh 聞văn 之chi 行hành , 次thứ 為vi 緣Duyên 覺Giác 之chi 行hành 也dã 。 波ba 羅la 揭yết 諦đế 。 者giả , 波ba 羅la 為vi 圓viên 滿mãn 最tối 勝thắng 之chi 義nghĩa , 揭yết 諦đế 如như 上thượng 。 是thị 諸chư 大Đại 乘Thừa 之chi 行hành 也dã 。 勝thắng 於ư 前tiền 之chi 二nhị 乘thừa 行hành 。 故cố 曰viết 波ba 羅la 。 波ba 羅la 僧tăng 揭yết 諦đế 。 者giả , 僧Tăng 為vi 和hòa 合hợp 之chi 義nghĩa , 對đối 譯dịch 之chi 心tâm 經kinh , 注chú 為vi 究cứu 竟cánh 譬thí 如như 百bách 川xuyên 。 究cứu 竟cánh , 終chung 和hòa 合hợp 於ư 大đại 海hải 之chi 一nhất 水thủy 佛Phật 果Quả 究cứu 竟cánh , 終chung 歸quy 於ư 一nhất 味vị 果quả 海hải 之chi 義nghĩa 也dã 。 是thị 為vi 真chân 言ngôn 行hạnh 。 菩Bồ 提Đề 者giả 。 以dĩ 上thượng 來lai 所sở 舉cử 四tứ 揭yết 諦đế 之chi 行hành 證chứng 入nhập 菩Bồ 提Đề 果quả 之chi 義nghĩa 也dã 。 娑sa 婆bà 訶ha 。 有hữu 五ngũ 義nghĩa , 表biểu 五ngũ 智trí ( 見kiến 蘇tô 波ba 訶ha 條điều ) 見kiến 心tâm 經kinh 秘bí 鈔sao , 秘bí 藏tạng 記ký 本bổn 。