tâm hành

Phật Quang Đại Từ Điển

(心行) Phạm: Citta-carya. I. Tâm Hành. Tức là những tác dụng, hoạt động, trạng thái, biến hóa trong tâm, như vui, buồn, mừng, lo…; những hoạt động tâm lí của người ta không ai giống ai. II. Tâm Hành. Đối tượng của tâm, tức phạm vi tác dụng của tâm. III. Tâm Hành. Chí hướng, tâm nguyện, quyết tâm… của tâm.[X. kinh Vô lượng thọ Q.thượng]. IV. Tâm Hành. Ý thức phân biệt, vọng tưởng, sự tính toán so đotừ tâm dấy động lên. [X. Cảnh đức truyền đăng lục Q.19; Bích nham lục tắc 46]. V. Tâm Hành. Tâm và Hành gộp chung lại. Trong Tịnh độ giáo, an tâm và khởi hành, gọi là Tâm hành tha lực; còn Bồ đề tâm và các loại thiện hạnh (phát tâm tu hành) thì gọi là Tự lực tâm hành. [X. An lạc tập Q.thượng].