三階佛法 ( 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (流派)信行禪師,於教乘立二階,就根機立三階。教乘之二階者,即一乘教與三乘教也。五教章上曰:「後代信行禪師依此宗立二教,謂一乘三乘。三乘者即別解別行及三乘差別,並先習小乘後趣大乘是也。一乘者謂普解普行,唯是一乘,亦華嚴法門及直進等是也。」根機之三階者,謂最上利根一乘之機為第一階,利根而有正見之三乘機為第二階,利根或住於空見或住於有見而不化諸佛,不度諸法者,又鈍根之無慚無愧,造五逆十惡者,為第三階。佛滅後一千年已前為第一階第二階之機類,而一千年後惟為第三階之機類,第一階第二階之眾生,成就正見而無愛憎,故一乘三乘,各學別法,則解脫生死獲得菩提,而第三階之機,成就我見邊見,故偏學一乘,偏學三乘或偏念彌陀,偏念法華,愛此憎彼,非彼是此,因成誹謗罪,墮於深坑而無出離之期。故佛開普真普正之佛法,以化第三階之人。病藥相當,治道無違,法不分大小,人不辨凡聖,普信普歸,名為普法。若如斯不墮於愛憎,能離毀謗,則菩提涅槃在近矣。三階佛法之大要如此。著書有三十五部四十四卷。見群疑論探要記六。說中自存至理,然因之至謂念佛讀經等,為所謂別法,今日修之。為增長我見之墮獄業因,其弊有不堪者,故當時禁其傳播,毀其撰集。歷代三寶記曰:「費長房錄中初列信行撰述,而後同二十年判斷不聽流行。」開元釋教錄十八曰:「開皇二十年有勅禁斷,不聽傳行,而其徒既眾蔓延彌廣。既以信行為教主別行異法,似同天授立邪三寶,乃至開元十三年乙丑歲六月三日勅諸寺三階院並令除去。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 流lưu 派phái ) 信tín 行hành 禪thiền 師sư , 於ư 教giáo 乘thừa 立lập 二nhị 階giai , 就tựu 根căn 機cơ 立lập 三tam 階giai 。 教giáo 乘thừa 之chi 二nhị 階giai 者giả , 即tức 一Nhất 乘Thừa 教giáo 與dữ 三tam 乘thừa 教giáo 也dã 。 五ngũ 教giáo 章chương 上thượng 曰viết : 「 後hậu 代đại 信tín 行hành 禪thiền 師sư 依y 此thử 宗tông 立lập 二nhị 教giáo , 謂vị 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa 。 三tam 乘thừa 者giả 即tức 別biệt 解giải 別biệt 行hành 及cập 三tam 乘thừa 差sai 別biệt 並tịnh 先tiên 習tập 小Tiểu 乘Thừa 後hậu 趣thú 大Đại 乘Thừa 是thị 也dã 。 一Nhất 乘Thừa 者giả 謂vị 普phổ 解giải 普phổ 行hành 唯duy 是thị 一Nhất 乘Thừa 。 亦diệc 華hoa 嚴nghiêm 法Pháp 門môn 及cập 直trực 進tiến 等đẳng 是thị 也dã 。 」 根căn 機cơ 之chi 三tam 階giai 者giả , 謂vị 最tối 上thượng 利lợi 根căn 一Nhất 乘Thừa 之chi 機cơ 為vi 第đệ 一nhất 階giai , 利lợi 根căn 而nhi 有hữu 正chánh 見kiến 之chi 三tam 乘thừa 機cơ 為vi 第đệ 二nhị 階giai , 利lợi 根căn 或hoặc 住trụ 於ư 空không 見kiến 或hoặc 住trụ 於ư 有hữu 見kiến 而nhi 不bất 化hóa 諸chư 佛Phật , 不bất 度độ 諸chư 法pháp 者giả , 又hựu 鈍độn 根căn 之chi 無vô 慚tàm 無vô 愧quý 。 造tạo 五ngũ 逆nghịch 十thập 惡ác 。 者giả , 為vi 第đệ 三tam 階giai 。 佛Phật 滅diệt 後hậu 一nhất 千thiên 年niên 已dĩ 前tiền 為vi 第đệ 一nhất 階giai 第đệ 二nhị 階giai 之chi 機cơ 類loại , 而nhi 一nhất 千thiên 年niên 後hậu 惟duy 為vi 第đệ 三tam 階giai 之chi 機cơ 類loại , 第đệ 一nhất 階giai 第đệ 二nhị 階giai 之chi 眾chúng 生sanh 成thành 就tựu 正chánh 見kiến 。 而nhi 無vô 愛ái 憎tăng , 故cố 一Nhất 乘Thừa 三tam 乘thừa , 各các 學học 別biệt 法pháp , 則tắc 解giải 脫thoát 生sanh 死tử 。 獲hoạch 得đắc 菩Bồ 提Đề 而nhi 第đệ 三tam 階giai 之chi 機cơ , 成thành 就tựu 我ngã 見kiến 邊biên 見kiến , 故cố 偏thiên 學học 一Nhất 乘Thừa 偏thiên 學học 三tam 乘thừa 或hoặc 偏thiên 念niệm 彌di 陀đà , 偏thiên 念niệm 法pháp 華hoa , 愛ái 此thử 憎tăng 彼bỉ , 非phi 彼bỉ 是thị 此thử , 因nhân 成thành 誹phỉ 謗báng 罪tội , 墮đọa 於ư 深thâm 坑khanh 而nhi 無vô 出xuất 離ly 之chi 期kỳ 。 故cố 佛Phật 開khai 普phổ 真chân 普phổ 正chánh 之chi 佛Phật 法Pháp 以dĩ 化hóa 第đệ 三tam 階giai 之chi 人nhân 。 病bệnh 藥dược 相tương 當đương 治trị 道đạo 無vô 違vi , 法pháp 不bất 分phân 大đại 小tiểu , 人nhân 不bất 辨biện 凡phàm 聖thánh , 普phổ 信tín 普phổ 歸quy , 名danh 為vi 普phổ 法pháp 。 若nhược 如như 斯tư 不bất 墮đọa 於ư 愛ái 憎tăng , 能năng 離ly 毀hủy 謗báng , 則tắc 菩Bồ 提Đề 涅Niết 槃Bàn 在tại 近cận 矣hĩ 。 三tam 階giai 佛Phật 法Pháp 之chi 大đại 要yếu 如như 此thử 。 著trước 書thư 有hữu 三tam 十thập 五ngũ 部bộ 四tứ 十thập 四tứ 卷quyển 。 見kiến 群quần 疑nghi 論luận 探thám 要yếu 記ký 六lục 。 說thuyết 中trung 自tự 存tồn 至chí 理lý , 然nhiên 因nhân 之chi 至chí 謂vị 念niệm 佛Phật 讀đọc 經kinh 等đẳng , 為vi 所sở 謂vị 別biệt 法pháp , 今kim 日nhật 修tu 之chi 。 為vi 增tăng 長trưởng 我ngã 見kiến 。 之chi 墮đọa 獄ngục 業nghiệp 因nhân , 其kỳ 弊tệ 有hữu 不bất 堪kham 者giả , 故cố 當đương 時thời 禁cấm 其kỳ 傳truyền 播bá , 毀hủy 其kỳ 撰soạn 集tập 。 歷lịch 代đại 三Tam 寶Bảo 記ký 曰viết : 「 費phí 長trường/trưởng 房phòng 錄lục 中trung 初sơ 列liệt 信tín 行hành 撰soạn 述thuật , 而nhi 後hậu 同đồng 二nhị 十thập 年niên 判phán 斷đoạn 不bất 聽thính 流lưu 行hành 。 」 開khai 元nguyên 釋thích 教giáo 錄lục 十thập 八bát 曰viết 。 開khai 皇hoàng 二nhị 十thập 年niên 有hữu 勅sắc 禁cấm 斷đoạn , 不bất 聽thính 傳truyền 行hành , 而nhi 其kỳ 徒đồ 既ký 眾chúng 蔓mạn 延diên 彌di 廣quảng 。 既ký 以dĩ 信tín 行hành 為vi 教giáo 主chủ 別biệt 行hành 異dị 法pháp , 似tự 同đồng 天thiên 授thọ 立lập 邪tà 三Tam 寶Bảo 乃nãi 至chí 開khai 元nguyên 十thập 三tam 年niên 乙ất 丑sửu 歲tuế 六lục 月nguyệt 三tam 日nhật 勅sắc 諸chư 寺tự 三tam 階giai 院viện 並tịnh 令linh 除trừ 去khứ 。 」 。