三角壇 ( 三tam 角giác 壇đàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (修法)真言行者,修護摩時。由其修法之目的如何。或用圓壇,或用方壇,或用蓮華壇,或用三角壇,或用金剛壇,即胎藏之三種,金剛之五種是也。而所以用三角壇者,以阿毘遮嚕迦法,即降伏目的而修之法也。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 修tu 法pháp ) 真chân 言ngôn 行hạnh 者giả , 修tu 護hộ 摩ma 時thời 。 由do 其kỳ 修tu 法pháp 之chi 目mục 的đích 如như 何hà 。 或hoặc 用dụng 圓viên 壇đàn , 或hoặc 用dụng 方phương 壇đàn , 或hoặc 用dụng 蓮liên 華hoa 壇đàn , 或hoặc 用dụng 三tam 角giác 壇đàn , 或hoặc 用dụng 金kim 剛cang 壇đàn , 即tức 胎thai 藏tạng 之chi 三tam 種chủng 金kim 剛cang 之chi 五ngũ 種chủng 是thị 也dã 。 而nhi 所sở 以dĩ 用dụng 三tam 角giác 壇đàn 者giả , 以dĩ 阿a 毘tỳ 遮già 嚕rô 迦ca 法pháp , 即tức 降hàng 伏phục 目mục 的đích 而nhi 修tu 之chi 法pháp 也dã 。