三彌叉 ( 三tam 彌di 叉xoa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (書名)外論之名。譯曰觀察。闍提首那所造。廣釋二十五諦。飾宗記七末曰:「依涅槃經第三十九,名闍提首那,彼造三彌叉論,此云觀察,廣辨二十五諦。」涅槃經三十九曰:「闍提首那,與佛論二十五諦遂屈伏,剃髮而為弟子。」梵Samiksa。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 書thư 名danh ) 外ngoại 論luận 之chi 名danh 。 譯dịch 曰viết 觀quán 察sát 。 闍xà 提đề 首thủ 那na 所sở 造tạo 。 廣quảng 釋thích 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 。 飾sức 宗tông 記ký 七thất 末mạt 曰viết : 「 依y 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 第đệ 三tam 十thập 九cửu 。 名danh 闍xà 提đề 首thủ 那na , 彼bỉ 造tạo 三tam 彌di 叉xoa 論luận , 此thử 云vân 觀quán 察sát , 廣quảng 辨biện 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 。 三tam 十thập 九cửu 曰viết : 「 闍xà 提đề 首thủ 那na , 與dữ 佛Phật 論luận 二nhị 十thập 五ngũ 諦đế 遂toại 屈khuất 伏phục , 剃thế 髮phát 而nhi 為vi 弟đệ 子tử 。 」 梵Phạm Samiksa 。