三檀 ( 三tam 檀đàn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)檀者梵語檀那Dāna之略,譯曰布施。三檀者財施,法施,無畏施之三施也。智度論十四曰:「檀有三種:一者財施,二者法施,三者無畏施。」以此三檀攝六度。金剛般若論上曰:「檀那有三種:一、資生施者,謂檀那波羅蜜。二、無畏施者,謂尸羅波羅蜜羼提波羅蜜。三、法施者謂毘梨耶波羅蜜,禪那波羅蜜,般若波羅蜜。」觀經玄義分曰:「三檀等備,四攝齊收。」稽古略三曰:「仰山粥疏曰:義冠三檀,功標十利。」參照三施條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 檀đàn 者giả 梵Phạn 語ngữ 檀đàn 那na Dāna 之chi 略lược , 譯dịch 曰viết 布bố 施thí 。 三tam 檀đàn 者giả 財tài 施thí 法Pháp 施thí 。 無vô 畏úy 施thí 之chi 三tam 施thí 也dã 。 智trí 度độ 論luận 十thập 四tứ 曰viết 。 檀đàn 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 者giả 財tài 施thí , 二nhị 者giả 法Pháp 施thí 三tam 者giả 無vô 畏úy 施thí 。 」 以dĩ 此thử 三tam 檀đàn 攝nhiếp 六Lục 度Độ 。 金kim 剛cang 般Bát 若Nhã 論luận 上thượng 曰viết : 「 檀đàn 那na 有hữu 三tam 種chủng 。 一nhất 、 資tư 生sanh 施thí 者giả , 謂vị 檀đàn 那na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 二nhị 無vô 畏úy 施thí 。 者giả , 謂vị 尸Thi 羅La 波Ba 羅La 蜜Mật 。 羼Sằn 提Đề 波Ba 羅La 蜜Mật 。 三tam 法Pháp 施thí 者giả 謂vị 毘Tỳ 梨Lê 耶Da 波Ba 羅La 蜜Mật 。 禪Thiền 那Na 波Ba 羅La 蜜Mật 。 般Bát 若Nhã 波Ba 羅La 蜜Mật 。 」 觀quán 經kinh 玄huyền 義nghĩa 分phần 曰viết : 「 三tam 檀đàn 等đẳng 備bị , 四tứ 攝nhiếp 齊tề 收thu 。 」 稽khể 古cổ 略lược 三tam 曰viết : 「 仰ngưỡng 山sơn 粥chúc 疏sớ 曰viết : 義nghĩa 冠quan 三tam 檀đàn , 功công 標tiêu 十thập 利lợi 。 」 參tham 照chiếu 三tam 施thí 條điều 。