三種僧 ( 三tam 種chủng 僧Tăng )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)一聲聞僧,上二種僧中者是也,二緣覺僧,緣覺有麟喻部行之二種,部行成僧眾。三菩薩僧,修大乘行者。見同上。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 一nhất 聲thanh 聞văn 僧Tăng , 上thượng 二nhị 種chủng 僧Tăng 中trung 者giả 是thị 也dã , 二nhị 緣Duyên 覺Giác 僧Tăng 緣Duyên 覺Giác 有hữu 麟lân 喻dụ 部bộ 行hành 之chi 二nhị 種chủng 部bộ 行hành 成thành 僧Tăng 眾chúng 。 三tam 菩Bồ 薩Tát 僧Tăng 。 修tu 大Đại 乘Thừa 行hành 者giả 。 見kiến 同đồng 上thượng 。