三跋羅 ( 三tam 跋bạt 羅la )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)Saṁvara,又名三婆羅,三嚩羅,譯為禁戒,或護。禁戒護人不使墮於三塗也。又名戒體之無表色。玄應音義十四曰:「梵言三婆囉,此譯云禁,戒者亦禁義也。」有部百一羯磨一曰:「律儀護,此言護者,梵云三跋羅,譯為擁護。由受歸戒護使不落三塗,舊云律儀乃當義譯。云是律法儀式,若但云護,恐學者未詳,故兩俱存。明了論已譯為護,即是戒體無表色也。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) Sa ṁ vara , 又hựu 名danh 三tam 婆bà 羅la , 三tam 嚩phạ 羅la , 譯dịch 為vi 禁cấm 戒giới , 或hoặc 護hộ 。 禁cấm 戒giới 護hộ 人nhân 不bất 使sử 墮đọa 於ư 三tam 塗đồ 也dã 。 又hựu 名danh 戒giới 體thể 之chi 無vô 表biểu 色sắc 。 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 十thập 四tứ 曰viết 。 梵Phạm 言ngôn 三tam 婆bà 囉ra 。 此thử 譯dịch 云vân 禁cấm 戒giới 者giả 。 亦diệc 禁cấm 義nghĩa 也dã 。 」 有hữu 部bộ 百bách 一nhất 羯yết 磨ma 一nhất 曰viết : 「 律luật 儀nghi 護hộ , 此thử 言ngôn 護hộ 者giả , 梵Phạm 云vân 三tam 跋bạt 羅la , 譯dịch 為vi 擁ủng 護hộ 。 由do 受thọ 歸quy 戒giới 護hộ 使sử 不bất 落lạc 三tam 塗đồ 。 舊cựu 云vân 律luật 儀nghi 乃nãi 當đương 義nghĩa 譯dịch 。 云vân 是thị 律luật 法pháp 儀nghi 式thức , 若nhược 但đãn 云vân 護hộ , 恐khủng 學học 者giả 未vị 詳tường , 故cố 兩lưỡng 俱câu 存tồn 。 明minh 了liễu 論luận 已dĩ 譯dịch 為vi 護hộ , 即tức 是thị 戒giới 體thể 無vô 表biểu 色sắc 也dã 。 」 。