作舉 ( 作tác 舉cử )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)戒律之語。自恣之日,於僧眾中請有德之人,使舉比丘之犯罪。其人乃舉罪告僧,謂之作舉。行事鈔資持記上一之五曰:「作舉,謂僧中德人,舉罪告僧。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 戒giới 律luật 之chi 語ngữ 。 自tự 恣tứ 之chi 日nhật , 於ư 僧Tăng 眾chúng 中trung 請thỉnh 有hữu 德đức 之chi 人nhân 。 使sử 舉cử 比Bỉ 丘Khâu 之chi 犯phạm 罪tội 。 其kỳ 人nhân 乃nãi 舉cử 罪tội 告cáo 僧Tăng , 謂vị 之chi 作tác 舉cử 。 行hành 事sự 鈔sao 資tư 持trì 記ký 上thượng 一nhất 之chi 五ngũ 曰viết : 「 作tác 舉cử , 謂vị 僧Tăng 中trung 德đức 人nhân , 舉cử 罪tội 告cáo 僧Tăng 。 」 。