tà nghiệp

Phật Quang Đại Từ Điển

(邪業) Đối lại: Chính nghiệp. Chỉ cho thân nghiệp bất chính dấy lên từ tham, sân, si, như giết hại, trộm cắp, gian dâm… đều là tà nghiệp. Là 1 trong 3 hạnh tà, 1 trong 8 hạnh tà. [X. kinh Trung a hàm Q.48; luận Câu xá Q.17]. (xt. Bát Tà Hạnh, Tam Tà Hạnh).