Sự

Từ Điển Đạo Uyển

事; C: shì; J: ji;
1. Một sự việc, một công việc. Hiện tượng hiển nhiên (s: vastu); cụ thể; 2. Hiện tượng cá biệt, cá biệt, sai biệt; 3. Công năng, chức năng, hoạt động, chuyển động (s: kriyā); 4. Vật, đối tượng, thể chất (s: dravya); 5. Cõi, giới, trạng thái, môi trường, bối cảnh; 6. Theo giáo lí Hoa Nghiêm, Sự là một trong Tứ pháp giới, là pháp giới của những hiện tượng cá biệt, được nhắc trong mối tương phản với Lí pháp giới, cõi vô phân biệt.