Si

Từ Điển Phật Học Việt-Anh Minh Thông

Moha (S), Mogha (P), Stupidty, Delusion Vô trí, Vô kiến, Vô minh, Ngu siChẳng rõ thực tướng của sự vật, vốn không thật mà chấp cho là thật. Một trong 6 Đại tuỳ phiền não địa pháp. Một trong Thập sử. Trong tam độc Gồm: tham (desire), sân (anger), si (stupidity).