Chuẩn 痴惑 ( 痴si 惑hoặc ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)心性痴闇,惑於理者。止觀五曰:「無明痴惑,本是法性。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 心tâm 性tánh 痴si 闇ám , 惑hoặc 於ư 理lý 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 曰viết : 「 無vô 明minh 痴si 惑hoặc , 本bổn 是thị 法pháp 性tánh 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn
Chuẩn 痴惑 ( 痴si 惑hoặc ) Phật Học Đại Từ Điển NGHĨA TIẾNG HÁN (術語)心性痴闇,惑於理者。止觀五曰:「無明痴惑,本是法性。」 NGHĨA HÁN VIỆT ( 術thuật 語ngữ ) 心tâm 性tánh 痴si 闇ám , 惑hoặc 於ư 理lý 者giả 。 止Chỉ 觀Quán 五ngũ 曰viết : 「 無vô 明minh 痴si 惑hoặc , 本bổn 是thị 法pháp 性tánh 。 」 。 Chia sẽ:TwitterFacebookPrintWhatsAppTelegramEmailLinkedIn