生淨土法八 ( 生sanh 淨tịnh 土độ 法pháp 八bát )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (名數)維摩居士應眾香國眾香菩薩之問:說於此土成就八法得生淨土:一饒益眾生不望報,代一切眾生受諸苦惱,所作功德盡以施之。二心等眾生,謙下無礙。三於諸菩薩視之如佛。四於所未聞之經文聞之不疑。五與聲聞不相違背。六不嫉他供,不高己利,而於其中調伏其心。七常省己過,不訟他短。八恒以一心求諸功德。見維摩經香積品。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 名danh 數số ) 維duy 摩ma 居cư 士sĩ 應ưng/ứng 眾chúng 香hương 國quốc 眾chúng 香hương 菩Bồ 薩Tát 之chi 問vấn : 說thuyết 於ư 此thử 土thổ 成thành 就tựu 八bát 法pháp 得đắc 生sanh 淨tịnh 土độ 。 一nhất 饒nhiêu 益ích 眾chúng 生sanh 。 不bất 望vọng 報báo 。 代đại 一nhất 切thiết 眾chúng 生sanh 。 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 。 所sở 作tác 功công 德đức 。 盡tận 以dĩ 施thí 之chi 。 二nhị 心tâm 等đẳng 眾chúng 生sanh 。 謙khiêm 下hạ 無vô 礙ngại 。 三tam 於ư 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 視thị 之chi 如như 佛Phật 。 四tứ 於ư 所sở 未vị 聞văn 之chi 經kinh 文văn 。 聞văn 之chi 不bất 疑nghi 。 五ngũ 與dữ 聲thanh 聞văn 。 不bất 相tương 違vi 背bội 。 六lục 不bất 嫉tật 他tha 供cung 不bất 高cao 己kỷ 利lợi 。 而nhi 於ư 其kỳ 中trung 。 調điều 伏phục 其kỳ 心tâm 。 七thất 常thường 省tỉnh 己kỷ 過quá 。 不bất 訟tụng 他tha 短đoản 。 八bát 恒 以dĩ 一nhất 心tâm 。 求cầu 諸chư 功công 德đức 。 見kiến 維duy 摩ma 經kinh 香hương 積tích 品phẩm 。