生飯 ( 生sanh 飯phạn )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (飲食)又曰出飯。律有出眾生食之語。於食前為眾生出少許食而施與之,持戒者之一法式也。略曰出飯,亦曰生飯。其起因,一為曠野鬼也。涅槃經十六謂,佛嘗遊曠野,有一鬼名曠野。食血肉,日殺一人,不受佛之教化。佛為大力之鬼神。鬼怖伏。佛還本身,使受不殺生戒。命以後從佛弟子受飯食。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 飲ẩm 食thực ) 又hựu 曰viết 出xuất 飯phạn 。 律luật 有hữu 出xuất 眾chúng 生sanh 食thực 之chi 語ngữ 。 於ư 食thực 前tiền 為vi 眾chúng 生sanh 出xuất 少thiểu 許hứa 食thực 而nhi 施thí 與dữ 之chi 持trì 戒giới 者giả 。 之chi 一nhất 法pháp 式thức 也dã 。 略lược 曰viết 出xuất 飯phạn , 亦diệc 曰viết 生sanh 飯phạn 。 其kỳ 起khởi 因nhân , 一nhất 為vi 曠khoáng 野dã 鬼quỷ 也dã 。 涅Niết 槃Bàn 經Kinh 十thập 六lục 謂vị , 佛Phật 嘗thường 遊du 曠khoáng 野dã , 有hữu 一nhất 鬼quỷ 名danh 曠khoáng 野dã 。 食thực 血huyết 肉nhục , 日nhật 殺sát 一nhất 人nhân , 不bất 受thọ 佛Phật 之chi 教giáo 化hóa 。 佛Phật 為vi 大đại 力lực 之chi 鬼quỷ 神thần 。 鬼quỷ 怖bố 伏phục 。 佛Phật 還hoàn 本bổn 身thân , 使sử 受thọ 。 不bất 殺sát 生sanh 戒giới 。 命mạng 以dĩ 後hậu 從tùng 佛Phật 弟đệ 子tử 受thọ 飯phạn 食thực 。