色自在地 ( 色sắc 自tự 在tại 地địa )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (術語)十地中第八位地之名。色性自在而無有礙,故名。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 術thuật 語ngữ ) 十Thập 地Địa 中trung 第đệ 八bát 位vị 地địa 之chi 名danh 。 色sắc 性tánh 自tự 在tại 而nhi 無vô 有hữu 礙ngại , 故cố 名danh 。