娑伽陀 ( 娑Sa 伽Già 陀Đà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (人名)或作修伽陀,亦云娑竭陀,又云娑婆揭多。此尊者初生時,容儀可愛,父見歡喜,唱言善來,故立為名。具德經曰:「我聲聞中能具火界神通,修伽陀苾芻是。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 人nhân 名danh ) 或hoặc 作tác 修Tu 伽Già 陀Đà 。 亦diệc 云vân 娑sa 竭kiệt 陀đà , 又hựu 云vân 娑sa 婆bà 揭yết 多đa 。 此thử 尊Tôn 者Giả 初sơ 生sanh 時thời , 容dung 儀nghi 可khả 愛ái , 父phụ 見kiến 歡hoan 喜hỷ , 唱xướng 言ngôn 善thiện 來lai , 故cố 立lập 為vi 名danh 。 具cụ 德đức 經kinh 曰viết 我ngã 聲Thanh 聞Văn 中trung 。 能năng 具cụ 火hỏa 界giới 神thần 通thông 。 修Tu 伽Già 陀Đà 苾Bật 芻Sô 是thị 。 」 。