娑婆 ( 娑sa 婆bà )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (界名)Sahā,又作沙訶,娑訶樓陀。新云索訶。堪忍之義,因而譯曰忍土。此界眾生安忍於十界而不肯出離,故名為忍。又諸菩薩行利樂時,堪受諸苦惱之義。又此界眾生有貪瞋痴等煩惱之過,眾生忍之,故名。又作雜惡。雜會。以是為三惡五趣雜會故也。此為三千大千世界之總名。一佛攝化之境土也。法華文句二曰:「娑婆,此翻忍,其土眾生安於十惡,不肯出離,從人名土,故稱為忍。悲華經云:云何名娑婆?是諸眾生忍受三毒及諸煩惱故名忍土,亦名雜會,九道共居故。」法華玄贊二曰:「梵云索訶,此云堪忍。諸菩薩等行利樂時,多諸怨嫉眾苦區惱,堪耐勞倦而忍受故,因以為名。娑婆者訛也。(中略)是三千大千世界,號為娑婆世界。」探玄記四曰:「娑婆者此云堪忍,悲華經云:此中眾生貪瞋痴等過,梵王忍之,故為名也。」西域記一曰:「索訶世界三千大千國土,為一佛化攝也,舊曰娑婆,又曰沙訶,皆訛。」玄應音義三曰:「沙訶,又云娑訶樓陀,或云娑婆,皆訛也。正言索訶,此云能忍,或云堪忍,一言雜會世界。」

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 界giới 名danh ) Sahā , 又hựu 作tác 沙sa 訶ha , 娑sa 訶ha 樓lâu 陀đà 。 新tân 云vân 索sách 訶ha 。 堪kham 忍nhẫn 之chi 義nghĩa , 因nhân 而nhi 譯dịch 曰viết 忍nhẫn 土thổ 。 此thử 界giới 眾chúng 生sanh 。 安an 忍nhẫn 於ư 十thập 界giới 而nhi 不bất 肯khẳng 出xuất 離ly , 故cố 名danh 為vi 忍nhẫn 。 又hựu 諸chư 菩Bồ 薩Tát 。 行hành 利lợi 樂lạc 時thời , 堪kham 受thọ 諸chư 苦khổ 惱não 之chi 義nghĩa 。 又hựu 此thử 界giới 眾chúng 生sanh 。 有hữu 貪tham 瞋sân 痴si 等đẳng 煩phiền 惱não 之chi 過quá , 眾chúng 生sanh 忍nhẫn 之chi , 故cố 名danh 。 又hựu 作tác 雜tạp 惡ác 。 雜tạp 會hội 。 以dĩ 是thị 為vi 三tam 惡ác 。 五ngũ 趣thú 雜tạp 會hội 故cố 也dã 。 此thử 為vi 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 之chi 總tổng 名danh 。 一nhất 佛Phật 攝nhiếp 化hóa 之chi 境cảnh 土thổ 也dã 。 法pháp 華hoa 文văn 句cú 二nhị 曰viết : 「 娑sa 婆bà , 此thử 翻phiên 忍nhẫn 其kỳ 土độ 眾chúng 生sanh 。 安an 於ư 十thập 惡ác 不bất 肯khẳng 出xuất 。 離ly , 從tùng 人nhân 名danh 土thổ , 故cố 稱xưng 為vi 忍nhẫn 。 悲bi 華hoa 經Kinh 云vân 云vân 何hà 名danh 娑sa 婆bà 是thị 諸chư 眾chúng 生sanh 。 忍nhẫn 受thọ 三tam 毒độc 。 及cập 諸chư 煩phiền 惱não 。 故cố 名danh 忍nhẫn 土thổ , 亦diệc 名danh 雜tạp 會hội , 九cửu 道đạo 共cộng 居cư 故cố 。 」 法pháp 華hoa 玄huyền 贊tán 二nhị 曰viết : 「 梵Phạm 云vân 索sách 訶ha , 此thử 云vân 堪kham 忍nhẫn 。 諸chư 菩Bồ 薩Tát 等đẳng 。 行hành 利lợi 樂lạc 時thời , 多đa 諸chư 怨oán 嫉tật 眾chúng 苦khổ 區khu 惱não , 堪kham 耐nại 勞lao 倦quyện 而nhi 忍nhẫn 受thọ 故cố , 因nhân 以dĩ 為vi 名danh 。 娑sa 婆bà 者giả 訛ngoa 也dã 。 ( 中trung 略lược ) 是thị 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 世Thế 界Giới 。 號hiệu 為vi 娑Sa 婆Bà 世Thế 界Giới 。 」 探thám 玄huyền 記ký 四tứ 曰viết : 「 娑sa 婆bà 者giả 此thử 云vân 堪kham 忍nhẫn , 悲bi 華hoa 經Kinh 云vân 此thử 中trung 眾chúng 生sanh 。 貪tham 瞋sân 痴si 等đẳng 過quá 梵Phạm 王Vương 忍nhẫn 之chi , 故cố 為vi 名danh 也dã 。 」 西tây 域vực 記ký 一nhất 曰viết : 「 索sách 訶ha 世thế 界giới 三Tam 千Thiên 大Đại 千Thiên 國Quốc 土Độ 。 為vi 一nhất 佛Phật 化hóa 攝nhiếp 也dã , 舊cựu 曰viết 娑sa 婆bà , 又hựu 曰viết 沙sa 訶ha , 皆giai 訛ngoa 。 」 玄huyền 應ưng/ứng 音âm 義nghĩa 三tam 曰viết : 「 沙sa 訶ha , 又hựu 云vân 娑sa 訶ha 樓lâu 陀đà , 或hoặc 云vân 娑sa 婆bà , 皆giai 訛ngoa 也dã 。 正chánh 言ngôn 索sách 訶ha , 此thử 云vân 能năng 忍nhẫn , 或hoặc 云vân 堪kham 忍nhẫn , 一nhất 言ngôn 雜tạp 會hội 世thế 界giới 。 」 。