[金*本]哩體吠 ( [金*本] 哩rị 體thể 吠phệ )

Phật Học Đại Từ Điển

NGHĨA TIẾNG HÁN

 (天名)Pṛthivi,地神名。即其真言也,以體字為真言之體。正音是他字門也,一切之法,皆有所依住處,故如來藏猶如大地,今以入阿字門之故,一切法所依住處不可得也。上加伊點是三昧聲云云。見大日經義釋七。見堅牢條。

NGHĨA HÁN VIỆT

  ( 天thiên 名danh ) P ṛ thivi , 地địa 神thần 名danh 。 即tức 其kỳ 真chân 言ngôn 也dã , 以dĩ 體thể 字tự 為vi 真chân 言ngôn 之chi 體thể 。 正chánh 音âm 是thị 他tha 字tự 門môn 也dã , 一nhất 切thiết 之chi 法pháp , 皆giai 有hữu 所sở 依y 住trú 處xứ 故cố 如Như 來Lai 藏tạng 猶do 如như 大đại 地địa 。 今kim 以dĩ 入nhập 阿a 字tự 門môn 之chi 故cố 一nhất 切thiết 法pháp 。 所sở 依y 住trú 處xứ 不bất 可khả 得đắc 也dã 。 上thượng 加gia 伊y 點điểm 是thị 三tam 昧muội 聲thanh 云vân 云vân 。 見kiến 大đại 日nhật 經kinh 義nghĩa 釋thích 七thất 。 見kiến 堅kiên 牢lao 條điều 。